Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GIÁO DỤC PHÚ YÊN TRƯỜNG CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc rơi tự do g = π2 = 10 m/s2. Câu 1: Đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng khối chất lỏng. B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 3: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng A. lan truyền của điện từ trường. C. từ trường quay tác dụng lực từ lên các vòng dây có dòng điện. B. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang. B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi. Câu 5: Khi đặt điện áp xoay chiều 220 V- 50 Hz vào hai đầu một mạch điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là 2 A. Công suất tiêu thụ của mạch điện không thể bằng A. 220 W. B. 110 W. C. 440 W. D. 440 2W. Câu 6: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là 0λ =0,60μm 1λ =0,25μm. ền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 7v=1,25.10 m/s. B. 8v=1,39.10 m/s. C. 8v=1,25.10 m/s. D. 7v=1,39.10 m/s. Câu 7: Hạt nhân 206 82Pb có A. 82 prôton. B. 128 nuclon. C. 82 electron. D. 206 nơtron. Câu 8: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến, người ta xoay nút dò đài để A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. B. khuyếch đại tín hiệu thu được. C. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. D. thay đổi tần số của sóng tới. Câu 9: Cho khối lượng proton mp= 1,0073 u, của nơtron là mn=1,0087 u và của hạt nhân 4 2He là mα= 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2He là HOC24.VN 2 A. 0,03 MeV. B. -184,55.10 J. C. -154,88.10 J. D. 28,41 MeV. Câu 10: Con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động điều hòa tự do của con lắc là A. T=2πl.g B. lT=2πg. C. 1 2π lT=g. D. 1 2π gT=m. Câu 11: Trong chân không,ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng A. từ 380 mm đến 760 mm. B. từ 380 μm đến 760 μm. C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ 38 nm đến 76 nm. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3. Câu 13: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc là ω. ảm kháng, dung kháng, tổng trở và hệ số công suất của mạch lần lượt là CLZ ,Z ,Z,cosφ. ệ thức đúng là A. 2 2.1Z=R + Lω-Cω :;< Rcosφ= .212R + Lω-Cω :;< L 1Z = .Cω D. CZ = .Lω Câu 14: Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là -9 0Q =10 C. Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2πmA. ần số góc của dao động trong mạch là A. 2π.106 rad/s. B. 2π.105 rad/s. C. 5π.105 rad/s. D. 5π.107 rad/s. Câu 15: Hệ dao động có tần số riêng là 0f, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. 0f-f . B. 0f. C. 0f +f . D. f. Câu 16: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số 14f =5.10 Hz. Biết công suất của nguồn là P=2mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt. Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? A. 4 27 30 1 2 13 15 0He+ Al P+ n.r 11 0 11 6 1 5C e+ B.r C. 14 0 14 6 1 7C e+ N.r D. 210 4 206 84 2 82Po He+ Pb.r Câu 18: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. HOC24.VN 3 Câu 19: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ.Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J. Câu 21: Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng A. lam. B. tử ngoại. C. đỏ. D. hồng ngoại. Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung -310C= F,8π ắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r=30Ω và độ tự cảm 0,4L= H.π Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u=100 2cos(100πt)(V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. I= 2 A. B. I=2A. C. 1I= A.2 D. I=2 2A. Câu 23: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R,L,C và ω A. 2LCRω=1. B. 22LCω =1. C. 2LCRω =1. D. 2LCω =1. Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình ly độ là x = 5cos(4t +/2) (cm) ( t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tốc độ cực đại của vật là 20 cm/s. B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox. C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s. D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm. Câu 25: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. HOC24.VN 4 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung -45.10C= Fπ ắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật πt πD=2+cos( - )(m)22 (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76. D. 84. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương như hình vẽ. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm t 4/15(s), ật đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Giá trị của μ bằng A. 0,25. B. 0,08. C. 0,50. D. 0,10 . Câu 29: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = Acos(40πt) (cm)(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm. B. 2,46 cm. C. 3,07 cm. D. 4,92 cm. Câu 30: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho -10 0 x(cm) HOC24.VN 5 rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB. Câu 31: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2cos( t )(V)  ới ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc π/3 (rad) điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc π/2 ( rad). Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V. Câu 32: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s. Câu 33: Hạt nhân 226 88Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình 226 4 222 88 2 86Ra He+ Rn.r Hạt α ới động năng αK =4,78MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226 88Ra phân rã là A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV. Câu 34: Tổng hợp hạt nhân heli 4 2He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4 1 3 2H+ Li He+Xr ỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A- vô-ga-đrô NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Câu 35: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi n213,6E =- (eV),n (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn= 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm= 0,212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 147,299.10 Hz. B. 142,566.10 Hz. C. 151,094.10 Hz. D. 161,319.10 Hz. Câu 36: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: Ở thời điểm t =0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là HOC24.VN 6 A. 30. B. 60. C. 270. D. 342. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để đo điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là A. R=(100±2)Ω. B. R=(100±7)Ω. C. R=(100±4)Ω. D. R=(100±0,1)Ω. Câu 38: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là A. 20π 3cm/s. B. 9 cm/s. C. 20πcm/s. D. 40πcm/s. Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= 100 2cos100πt(V) . Điều chỉnh C đến giá trị -4 110C=C = Fπ hay -4 210C=C = F3π ạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 2π/3 (rad). Điện trở thuần R bằng A. 100.3 B. 100  C. 100 3  D. 200.3 Câu 40: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm -4L=1,2.10 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 108 pJ. B. 6 nJ. C. 108 nJ. D. 0,09 mJ. ----------- HẾT --------- )(st)(NF0481216202,03,46,28,14,20,1
00:00:00