Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt +φ). Phương trình dao động là A. x = 10cos(8πt) cm. B. x = 10cos(4t + π/2) cm. C. x = 10cos(πt/2) cm. D. x = 4cos(10t) cm. Câu 2: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2 2 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là: A. u 300 2cos 100 t V2 :  ;< B. u 300 2cos 100 t V2 :  ;< C. u 500 2cos 100 t V2 :  ;< D. u 200 2cos 100 t V2 :  ;< Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. LC B. 2 LC C. 1 2 LC D. 1 LC Câu 4: Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. độ hụt khối càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. càng dễ bị phá vỡ Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 27 30 13 15Al P X r  ạt X là A. êlectron. B. prôton. C. nơtron D. pôzitron Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trang thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng. B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. Câu 7: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  22.10cos 100 t Wb4 :   ;< ểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e 2sin100 t V   B. e 2sin 100 t V4 :   ;< C. e 2 sin100 t V   D. e 2sin 100 t V4 :  ;< HOC24.VN 2 Câu 8: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – πx )(mm). Biên độ của sóng này là A. 20 mm B. 40π mm C. 2 mm D. π mm. Câu 9: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là x1 = 4cos(10t + π/4) cm; x2 = 3cos(10t + 3π/4) cm. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 5m/s2. B. 50 cm/s2. C. 0,5 m/s2. D. 5 cm/s2. Câu 10: Sóng ánh sáng có đặc điểm A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không. C. tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ. D. là sóng ngang hay sóng dọc tùy theo bước sóng dài hay ngắn. Câu 11: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì A. f3> f2> f1. B. f3> f1> f2. C. f2> f1> f3. D. f1 > f2> f3 Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10 A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 10 V; 1 A. B. 1000 V; 1 A. C. 1000 V; 100 A. D. 10 V; 100 A. Câu 13: Tầng ozon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 14: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1/2π H. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt – π/6) A. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là A. u 200cos 100 t V6 :  ;< B. 5u 100 2cos 100 t V12 :  ;< C. 5y 100 2cos 100 t V12 :  ;< D. u 100 2cos 100 t V12 :  ;< Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g, chiều dài dây treo l, dao dộng điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với biên độ góc là 60, lấy π2 = 10. Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đị qua vị trí vật có thế năng bằng 3 lần động năng là A. 1,93 N. B. 1,99 N. C. 1,90 N. D. 1,96 N. Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/3)(cm). Pha dao động là A. 2π. B. 4 C. π/3. D. (2πt + π/3) Câu 17: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia γ là sóng điện từ. B. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử 4 2He C. Tia β là dòng hạt mang điện. HOC24.VN 3 D. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ. Câu 18: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,3µm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 6,625eV. B. 2,21eV. C. 1,16eV. D. 4,14eV Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 20: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiện rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung Câu 21: Công thức tính chu kì của con lắc đơn là A. g l B. 1l 2g C. l2g D. l g Câu 22: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo truch Ox với phương trình u = cos(20t – 4x)cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng: A. 50 cm/s. B. 5 m/s. C. 4 m/s. D. 40 cm/s Câu 23: Mạch nối tiếp gồm R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Mắc mạch vào điện áp 220V- 50Hz. Điều chỉnh C để cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp. Công suất của mạch khi đó là A. 220 W. B. 242 W. C. 440 W. D. 484 W. Câu 24: Một sóng ánh sáng có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. f2 = f1. B. v2.f2 = v1.f1. C. v2 = v1. D. λ2 = λ1 Câu 25: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng nước là A. v = 1,25 m/s. B. v = 3,2 m/s C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s. Câu 26: Hạt nhân 210 84 0P đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã? A. 98,1%. B. 13,8%. C. 1,9%. D. 86,2% Câu 27: Các nuclon trong hạt nhân nguyên tử 23 11Na gồm A. 11 prôton và 12 nơtron. B. 12 prôton và 11 nơtron. C. 11 prôton. D. 12 nơtron Câu 28: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,018 J. B. 0,024 J. C. 0,032 J. D. 0,050 J HOC24.VN 4 Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng của photon giảm dần thì photon xa dần nguồn sáng. B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của mọi loại photon ánh sáng là như nhau. D. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng có tần số càng lớn. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật năng có khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 =10. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng lên Q bằng 0, tốc độ của vật maxv3v2 ời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 82 cm là A. 0,6 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. Câu 32: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 120 2cos100 t(V) ệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch A. 3 2 B. 2 2 C. 1 2 D. 0,8 Câu 33: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần , ULR = 400 V, URC = 300 V. Điện áp tức thời của hai đoạn mạch này lệch nhau 900. Giá trị UR là A. 240 V. B. 180V C. 120 V. D. 500 V. Câu 34: Ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 1,188eV. Chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng λ vào ca tôt này thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn 1,15V. Nếu cho UAK = 4V thì động năng lớn nhất của electron khi tới anot bằng bao nhiêu? A. 5,15eV. B. 51,5eV. C. 0,515eV. D. 5,45eV Câu 35: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là A. 6,25.10-10 m. B. 1,625.10-10 m. C. 1,25.10-10 m. D. 2,25.10-10 m. Câu 36: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phần cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. đỏ, vàng. B. tím, lam, đỏ. C. lam, tím. D. đỏ, vàng, lam. Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn là D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng(380nm ≤ λ ≤ 760nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng A. 528 nm. B. 690 nm. C. 658 nm. D. 750 nm. Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C1. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C2. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U2. Nếu U = U1 + U2 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng? A. C1R1 = C2R2. B. C1R2 = C2R1. C. C1C2R1R2 = 1. D. C1C2 = R1.R2 HOC24.VN 5 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2 cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v = 60 cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1 = 2,4cm; d2 = 1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1. A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 40: Đặt điện áp u U 2cos t(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,80. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,60
00:00:00