Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/4 - Mã đề thi 302 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG (Đề thi gồm: 04 trang) KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 302 Họ tên thí sinh:…………………………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………………… Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là A. số hạt nuclôn. B. năng lượng liên kết. C. số hạt prôton. D. năng lượng liên kết riêng. Câu 2: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là A. tần số sóng. B. bước sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng. Câu 3: Tia phóng xạ α là A. dòng hạt nhân 4 2He . B. dòng các êlectron. C. dòng các pôzitron. D. bức xạ điện từ. Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào say đây là sai? A. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. B. Không có khả năng làm phát quang nhiều chất. C. Là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số sóng vô tuyến điện. D. Có tác dụng sinh lí, hủy diệt tế bào. Câu 6: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một đoạn r trong một điện môi đồng tính. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm này có độ lớn được xác định bởi A. 12 2qqFkr= . B. 12 2 qqFkr= . C. 12 2 qqFkr= . D. 12qqFkr= . Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 10cos(2 t )(cm).3 =  − Pha ban đầu của dao động này là A. .3 − B. .3  C. . D. 2. Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là A. hλ.c B. h. C. hc.λ D. cλ.h Câu 9: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai? A. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn. C. Chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. D. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. vuông góc với phần tử dòng điện. B. cùng hướng với từ trường. C. tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ với cảm ứng từ. Trang 2/4 - Mã đề thi 302 Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của sóng điện từ? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha. D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ. Câu 12: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ π i = I 2cos(2πft - ) (A).3 Đại lượng I được gọi là A. cường độ dòng điện trung bình. B. cường độ dòng điện cực đại. C. cường độ dòng điện tức thời. D. cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 13: Khi có sóng dừng trên dây hai đầu cố định với 4 bụng sóng thì chiều dài dây bằng A. bốn lần bước sóng. B. một lần bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. ba lần bước sóng. Câu 14: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ 10A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là A. 4.10-6 T. B. 2.10-7 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T. Câu 15: Một tia sáng truyền từ không khí đến mặt thoáng của nước, tia sáng hợp với mặt nước góc 30o. Nước có chiết suất n = 1,33. Góc khúc xạ của tia sáng gần bằng A. 22o. B. 30o. C. 60o. D. 40o. Câu 16: Cho máy hạ áp lí tưởng có tỉ số hạ áp là 8. Tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 3600 vòng dây. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 450. B. 3200. C. 400. D. 200. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Khoảng vân giao thoa là A. 4 mm. B. 1 mm. C. 1,2 mm. D. 6 mm. Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân 25 22 4 12 11 2Mg + X Na + He.→ Hạt X là A. 2 1H . B. 3 1H . C. 1 1H . D. 0 1e+ . Câu 19: Đặt điện áp π u = U 2cos(2πft - ) (V) 3 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có pha ban đầu bằng A. π 6 . B. 5π 6− . C. π 2 . D. π 3− . Câu 20: Một người mắt cận thị khi về già chỉ nhìn được vật cách mắt từ 40 cm đến 80 cm. Để mắt người này nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ là A. -1,25 dp. B. -2,5 dp. C. 1,25 dp. D. 2,5 dp. Câu 21: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng A. 24 mJ. B. 81 mJ. C. 16 mJ. D. 54 mJ. Câu 22: Cho bán kính Bo là 11 0r 5,3.10−= m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 10r 4,77.10−= m. Tên gọi của quỹ đạo này là A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 23: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song cách nhau 14 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng chiều và cùng cường độ 1,25 A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 25 cm bằng A. 1,92.10-5 T. B. 0,96.10-5 T. C. 0,96.10-6 T. D. 1,92.10-6 T. Trang 3/4 - Mã đề thi 302 Câu 24: Dung dịch fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 m phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Tỉ số giữa công suất của chùm sáng phát quang và công suất của chùm sáng kích thích là 75%. Tỉ số % giữa số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến phát quang của dung dịch là A. 82,7%. B. 79,6%. C. 75,0%. D. 66,8%. Câu 25: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 H và một tụ điện có điện dung C = 490 pF. Cho 210= ; 8c 3.10= m/s. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng từ 10 m đến 50 m thì phải mắc thêm tụ xoay Cv A. song song với tụ C và có giá trị từ 0 pF đến 433 pF. B. nối tiếp với tụ C và có giá trị từ 30 pF đến 90 pF. C. song song với tụ C và có giá trị từ 9 pF đến 433 pF. D. nối tiếp với tụ C và có giá trị từ 9 pF đến 433 pF. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,4 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ1, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 5. B. 7. C. 3. D. 1. Câu 27: Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = 2.10-8 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy 2 9 2N.mk 9.10C= . Cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại M có độ lớn là A. 360 V/m. B. 1,8.10-4 V/m. C. 108000 V/m. D. 36000 V/m. Câu 28: Dùng một hạt  có động năng 7,5 MeV bắn vào hạt nhân 14 7N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 17 78 + N O + p.→ Hạt prôton bay ra với động năng 2,4 MeV theo phương vuông góc với phương tới của hạt . Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt Oxi là A. 7,9 MeV. B. 0,5 MeV. C. 1,9 MeV. D. 5,1 MeV. Câu 29: Sau một ngày đêm thì 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 8 phút. B. 20 phút. C. 8 giờ. D. 4 giờ. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là 40 Hz hoặc 90 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là như nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì tần số phải bằng A. 50 Hz. B. 65 Hz. C. 60 Hz. D. 130 Hz. Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 100g, treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kì 0,4 s và biên độ 5 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng A. 0,25 N. B. 0. C. 0,5 N. D. 0,1 N. Câu 32: Một sóng dừng trên sợi dây có bước sóng λ. N là nút, hai điểm M1, M2 ở hai bên N cách N những khoảng 6  và 12  . Tại thời điểm t, li độ của M1, M2 lần lượt là u1, u2 và khác không. Tỉ số 1 2 u u là A. 1 3− . B. 1 3 . C. 3 . D. 3− . Câu 33: Đặt điện áp u 100 2cos(100 t)= (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 2cos(100 t + )(A).3 = Công suất tiêu thụ của mạch điện là Trang 4/4 - Mã đề thi 302 A. 200 W. B. 100 W. C. 50 W. D. 400 W. Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là 1x 6cos(10 t )(cm)6 =  + và 25x 6cos(10 t )(cm).6 =  + Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là A. 6 cm. B. 33 cm. C. 32 cm. D. -3 cm. Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2  . Mắc nguồn điện này với biến trở R tạo thành mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W thì biến trở có giá trị bằng A. 1  hoặc 2  . B. 2  hoặc 5  . C. 1  hoặc 4  . D. 2  hoặc 4  . Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích q = 6.10-6 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 104 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 1,44 cm. B. 1,61 cm. C. 0,97 cm. D. 1,96 cm. Câu 37: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần L và tụ điện C và điện trở R có giá trị hữu hạn và không đổi. Khi  = 1 thì công suất tiêu thụ của mạch là 30 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 1. Khi  = 2 thì công suất tiêu thụ của mạch là 270 W và dòng điện trong mạch sớm pha hơn u góc 2 = 90 - 1. Hệ số công suất của mạch khi  = 1 là A. 1.10 B. 1.22 C. 1.2 D. 1.5 Câu 38: Trong hiện tương giao thao sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 25 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là ABu u acos(20 t 0,5 )= =  +  (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn lớn nhất là A. 45 cm. B. 49 cm. C. 21 cm. D. 47 cm. Câu 39: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 30 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 80 m có mức cường độ âm 40 dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B gần bằng A. 71 J. B. 78 J. C. 71 mJ. D. 78 mJ. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm L, biến trở R, và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng UAN và UMB theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ bên. Khi giá trị của R bằng 60  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây? UAN UMB R() 60 O 200 U(V) A. 150 V. B. 260 V. C. 130 V. D. 75 V. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
00:00:00