Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT KIẾN AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Ông A gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0,65% một tháng. Đúng một năm sau ông A cần rút hết cả gốc và lãi, hỏi ông A rút được bao nhiêu tiền? A. 215,169 triệu đồng B. 216,269 triệu đồng C. 215,269 triệu đồng D. 216,169 triệu đồng Câu 2: Hàm số y xlnx ÿ{ҒQJELoғQWUoQNKRDѴQJQDҒR" A. 0;1 B. 10;e :;< C. 0; D. 1;e :;< Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2y x 2mx 2m 4    có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. A. m1 B. m1o C. 5 1m4 D. 5 1m4o Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số V' V thể tích của hai khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD A. V' 3 V8 B. V' 1 V4 C. V' 1 V2 D. V' 5 V8 Câu 5: Tìm tập nghiệm của phương trình 2log x 6x 7 log x 3    A. m1 B. 4;8 C. 3;4 D. Z Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 2sinx 1ysinx m  ÿ{ҒQJELoғQWUoQNKRDѴQJ 0;2 :;< A. 5 B. m1m C. m0 D. m1 Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Tính thể tích V của khối chóp đó. A. V Bh B. 1V Bh3 C. V 3Bh D. 1V Bh2 Câu 8: Cho hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy R. Tính diện tích xung quanh xqS FXtD KÕ’QKQR“QÿR“ A. xqS Rl B. xqS Rl C. xqS 2 Rl D. 2 xqS R l Câu 9: Cho 4f x ln x 1 . Tính đạo hàm f ' 1 FXtDKD’PV{“ A. ln2 B. 1 2 C. 2 D. -2 Câu 10: Với a là số thực lớn hơn 1. Số nào sau đây lớn hơn? A. 2log 2 a B. 1 a log 2 C. alog 0,7 D. alog a 1 Câu 11: Xét tính đơn điệu của hàm số 2x 1yx1  A. Hàm số luôn nghịch biến trên R )-1131(1 HOC24.VN 2 B. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng ;1  YDҒ 1; C. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng ;1  YDҒ 1; D. Hàm số luôn đồng biến trên R )-1131(1 Câu 12: mk’QJFRQJWURQJKÕ’QKErQOD’ÿ{’WKL•FXtDP{•WKD’PV{“WURQJE{“QKD’PV{“ÿmk•FOLr•WNrktE{“QSKmkQJD“Q$%&'Gmk“Lÿk\+RtLKD’PV{“ÿR“OD’KD’PV{“QD’R" A. x2yx1  B. x2yx1  C. x2y1x  D. x3yx1  Câu 13: 7Õ’PWk•SQJKLr•PFXtDSKmkQJWUÕ’QK2xx41216 A. ^`2;2 B. ^`0;1 C. ^`2;4 D. ‡ Câu 14: 0{•WKÕ’QKWUX•FR“KDLÿD“\OD’KDLKÕ’QKWUR’Q O;RYD’ O';R, OO'R2 ;H“WKÕ’QKQR“QFR“ÿÕtQKOD’2¶YD’ÿD“\OD’KÕ’QKWUR’Q O;R7Õ“QKWÕtV{“5GLr•QWÕ“FK[XQJTXDQKFXtDKÕ’QKWUX•YD’KÕ’QKQR“Q A. 26T3 B. 23T3 C. 22T3 D. 6T3 Câu 15: 'm•DYD’REDtQJELr“QWKLrQVDX7Õ’PPÿrtSKmkQJWUÕ’QK fx2m1 FR“QJKLr•PSKkQELr•W x f 0 2 f f'x - 0 + 0 - fx f 3 -1 f A. 0m1 B. 0m2 C. 1m0 D. 1m1 Câu 16: 7Õ’PWk•S[D“FÿL•QKFXtDKD’PV{“ 2ylnx5x6  A. ;23;f‰f B. 0;f C. ;0f D. 2;3 Câu 17: 7Õ’PWkPÿ{“L[m“QJFXtDÿ{’WKL•KD’PV{“2x1yx1  A. 1;2 B. 2;1 C. 1;1 D. 1;1 Câu 18: +D’PV{“QD’RGmk“Lÿk\QJKL•FKELr“QWUrQWk•S[D“FÿL•QKFXtDQR“" A. 3ylogx B. 2ylogxS C. 2ylogx D. eylogxS Câu 19: 7Õ’PJLD“WUL•Fm•FÿD•LCyFXtDKD’PV{“2y2x1x2  A. Cy1 B. Cy1  C. Cy9 D. Cy9  HOC24.VN 3 Câu 20: Biết đường thẳng y 2x 4 FăғWÿ{ҒWKLҕKDҒPV{ғ 32y x x 4   WDҕLÿLoѴPGX\QKkғW 00x ;y  7Õ’P 00xy . A. 6 B. 2 C. 10 D. 8 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB ÿoҒXFDҕQKDQăҒPWURQJPăҕWKăѴQJ YX{QJJRғFYѫғL mp ABCD ELr“WPS 6&' Kk•SYk“LPS $%&' P{•WJR“F 030 7Õ“QKWKrtWÕ“FK9FXtD KÕ’QKFKR“S6$%&' A. 3a3V8 B. 3a3V4 C. 3a3V2 D. 3a3V3 Câu 22: Cho 23log 5 a;log 5 b . Hãy biểu diễn 6log 5 WKHRDYD’E A. 6ablog 5ab B. 61log 5ab C. 6log 5 a b D. 611log 5ab Câu 23: Cho  x1 x1f x 2   . Tính đạo hàm f ' 0 FXtDKD’PV{“ A. 1 2 B. 2ln2 C. ln2 D. 2 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 321y x 2x mx 23    QJKLҕFKELoғQWUoQNKRDѴQJ 0;3 A. m3m B. m0 C. m4m D. m0 Câu 25: Chiều cao của một khối chóp đều tăng lên 2 lần nhưng mỗi cạnh đáy lại giảm đi 2 lần thì thể tích của chúng tăng, giảm như thế nào? A. Thể tích của chúng tăng lên 2 lần B. Thể tích của chúng giảm đi 2 lần C. Thể tích của chúng tăng lên 4 lần D. Thể tích của chúng tăng lên 8 lần Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. 3a3V12 B. 3a3V24 C. 3a3V6 D. 3a3V8 Câu 27: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. 42y x x 1    B. 42y x 2x 1   C. 42y 2x 4x 1   D. 42y x 2x 1   Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số xy x.e WUoQQѭѴDNKRDѴQJ 0; A. 11M ;mee   B. 1me , không tồn tại M C. 1Me , không tồn tại m D. 1M ;m 0e Câu 29: Cho hàm số 3 2x 3x 2yx 4x 3  .KăѴQJÿLҕQKQDҒRVDXÿk\ÿXғQJ" A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y1 YDҒ y3 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x1 YDҒ x3 HOC24.VN 4 Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của 42y x 2x 3   trên 0;2 A. M 5,m 2 B. M 11,m 2 C. M 3,m 2 D. M 11,m 3 Câu 31: Hàm số 2y x 3x 1   ÿ{ҒQJELoғQWURQJNKRDѴQJQDҒR" A. 0;2 B. ;2 C. 2; D. 0; Câu 32: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 321y x m 1 x m 1 x 13      ÿ{ҒQJELoғQWUoQWkҕ[DғF ÿLҕQKFXѴDQRғ A. 1 m 0   B. m ; 1 0;R   X  C. 1 m 0   D. m ; 1 0;R   X  Câu 33: Cho hàm số y f x [DғFÿLҕQKYDҒOLoQWXҕFWUoQ R . Ta có bảng biến thiên sau: x   f ' x - 0 + || - 0 fx   Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y f x FRғFѭҕFÿDҕLYDҒFѭҕFWLoѴX B. Hàm số y f x FRғFѭҕFÿDҕLYDҒFѭҕFWLoѴX C. Hàm số y f x FRғÿXғQJFѭҕFWULҕ D. Hàm số y f x có 2 cực đại và 1 cực tiểu Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC a ELoғW6$YX{QJ JRғFYѫғLÿDғ\$%&YDҒ6%KѫҕYѫғLÿDғ\P{ҕW 060 7Õ“QKWKrtWÕ“FK9NK{“LFKR“S6$%& A. 3a6V24 B. 3a6V48 C. 3a6V8 D. 3a3V24 Câu 35: Tìm m để hàm số 32y x 3x mx 1    ÿDҕWFѭҕFWLoѴXWDҕL x2 A. m0 B. m0 C. m0g D. m0 Câu 36: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x   f ' x - 0 + 0 - fx   A. 32f x x 3x 1   B. 32f x x 3x 1    C. 32f x x 3x 1   D. 32f x x 3x 1    HOC24.VN 5 Câu 37: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A.  mn nmxx B.  mnmnx .y xy  C. m n m nx .x x D.  nnnxy x .y Câu 38: Hãy tìm T là tổng số đỉnh, số cạnh, số mặt của hình lập phương A. T 24 B. T 18 C. T 26 D. T 36 Câu 39: Tìm tập nghiệm của phương trình x 1 3 x5 5 26 A. 2;4 B. 3;5 C. Z D. 1;3 Câu 40: Cho hình trụ có bán kính Ra PăҕWKăѴQJTXDWUXҕFYDҒFăғWKÕҒQKWUXҕWKHRP{ҕWWKLoғWGLoҕQFRғ GLoҕQWÕғFKEăҒQJ 26a 7Õ“QKWKrtWÕ“FK9FXtDNK{“LWUX• A. 3V 2 a B. 3V 3 a C. 3Va D. 3V 6 a Câu 41: Cho hàm số 421y x 2x 14   .KăѴQJÿLҕQKQDҒRVDXÿk\ÿXғQJ" A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu B. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu C. Hàm số không có cực đại và cực tiểu D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu Câu 42: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một cái hộp hình chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này. A. 32400cm B. 9600 3cm C. 4800 3cm D. 2880 3cm Câu 43: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 120cmn QJѭѫҒLWDODҒPFDғFWKXҒQJÿѭҕQJQѭѫғF KÕҒQKWUXҕFRғFKLoҒX[HPKÕҒQKGѭѫғL Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng có chiều cao 50 cm. (Hình 1) Cách 2: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng có chiều cao 120 cm. (Hình 2) Hình 1. Hình 2. Kí hiệu 1V OD’WKrtWÕ“FKFXtDWKX’QJJR’ÿmk•FWKHRFD“FK, 2V là thể tích của thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số 1 2 V V : A. 1 2 V3 V2 B. 1 2 V1V C. 1 2 V2V D. 1 2 V12 V5 Câu 44: Xác định m để phương trình xx4 2m.2 m 2 0    FRғQJKLoҕPKkQELoҕW" A. m3 B. m 0;3R C. m2 D. m ; 1R   Câu 45: Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng ym NK{QJFăғWÿ{ҒWKLҕKDҒPV{ғ 42y 2x 4x 2    A. m4 B. m2 C. m2 D. m4 HOC24.VN 6 Câu 46: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón. A. 32 2 aV3  B. 22 2 aV3  C. 3V 2 2 a D. 32aV3  Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB a,SA 2a YDҒ 6$YX{QJJRғFYѫғLPăҕWKăѴQJÿDғ\*RҕL+.OkҒQOѭѫҕWODҒKÕҒQKFKLoғXYX{QJJRғFFXѴD$OoQ6%6&7ÕғQK WKoѴWÕғFKNK{ғLWѭғGLoҕQ6$+. A. 3 S.AHK4aV15 B. 3 S.AHK8aV45 C. 3 S.AHK8aV15 D. 3 S.AHK4aV5 Câu 48: Cho hình trụ (T) có chiều cao h và có bán kính R. Tính diện tích xung quanh xqS FXtD 7  A. xqS 2 Rh B. xqS Rh C. 2 xqS R h D. 2 xqS Rh Câu 49: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA' 2a WDPJLDғF$%&YX{QJWDҕL%FRғ AB a,BC 2a 7ÕғQKWKoѴWÕғFK9FXѴDNK{ғLOăQJWUXҕ ABC.A'B'C' . A. 32aV3 B. 3V 4a C. 34aV3 D. 3V 2a Câu 50: Tìm m để đồ thị hàm số 3y x 3mx m 1    WLoғ[XғFYѫғLWUXҕFKRDҒQK A. m1 B. m1 C. m1g D. m1o
00:00:00