Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

-1- Đề004(Đềthi có 05 trang)ĐỀTHI THỬTHPT QUỐC GIA NĂM 2016Môn thi: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút (không kểthời gian giao đề)Câu 1. Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg.B.Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+C. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, HFD. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+Câu 2. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XxYycó tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất làA. Mg3N2B. CaC2C. Al4C3D. Na2OCâu 3. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axeticở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân bằng Kcb= 4. Thựchiện phản ứng este hoá 1 mol axit axetic và 2 mol rượuetylicở nhiệt độ trên thì số mol este thu được làA. 0,155 molB. 0,55 molC. 0,645 molD. 0,845 molCâu 4. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m–4,8) gNung X trong khí NH3dư tới khối lượng khôngđổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO3loãng dư,thu được V lít khí Z (đktc) không màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) làA. 19,2g và 1,12 litB.28,8g và 1,68 litC. 24,0g và 1,68 litD. 28,8g và 1,12 litCâu 5. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe3O4. Sau khi dừng phản ứng,thu được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO3loãng dư thu đượcV lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khíNO thu được làA.21,6g và 2,24 litB.20,0g và 3,36 litC.20,8g và 2,8 litD.21,6g và 3,36 litCâu 6. Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2có pH = 13 thấy có0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4ban đầulần lượt làA. 0,003M và 0,002MB. 0,003M và 0,003MC.0,006M và 0,002MD. 0,006M và 0,003MCâu 7. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau. Chia hỗnhợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Nadư thu được 0,56 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra2,688 lít khí CO2. Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc)A. HCOOH 60% ; C2H5OH 40%B.CH3COOH 60% ; C3H7OH 40%C. HCOOH 40% ; C2H5OH 60%D.CH3COOH 40% ; C3H7OH 60%Câu 8. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H2SO4đặc ở 170oC chỉ thu được 2 anken là đồng đẳngkế tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 rượu trên với H2SO4đặc ở 140oC thì thuđược 1,32 gamhỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp ete so với hiđro bằng 44. Biết Y, Z có cùng sốnguyên tử C và Y là rượu bậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và % khối lượng của X trong hỗn hợpA.X: CH3CH2OH 43,39%;Y: CH3CH2CH2OH ; Z: CH3CHOHCH3B.X: CH3CH2OH 33,39%;Y: CH3CH2CH2OHZ: CH3CHOHCH3C. X: CH3CH2CH2OH 43,39%;Y: CH3CH2CH2CH2OH Z: CH3CH2CHOHCH3D. X: CH3CH2CH2OH 33,39%;Y: CH3CH2CH2CH2OH Z: CH3CH2CHOHCH3Câu 9. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích của 3,2 gam khíoxi đoở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng 6,045 lít O2(đktc) thu được 7,92gam CO2. Oxi hoá không hoàn toàn X hoặc Y đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương và đều có mạchcacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X, Y tươngứng làA. CH3OH và CH3CH2OH.B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OHC.CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OHD. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2CH2OHCâu 10.Ở 109,2oC và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2 ml. Nếucho 1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc) ; còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08gam hỗn hợp này thì thuđược 896 ml khí CO2(đktc) và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử X, Y làA. CH3OH và C2H5OH.B.C2H5OH và C2H4(OH)2C. C2H4(OH)2và C3H5(OH)3D. C3H7OH và C2H4(OH)2Câu 11. Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam oxi ở cùng điềukiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđrohoá hoàn toàn X (xt Ni, to) thu được rượu iso butylic. Công thức cấu tạocủa X là -2- A. CH3CH2CH2CHOB. CH2=CHCH2CHOC. CH3CH(CH3)CHOD. CH2=C(CH3)CHOCâu 12. Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl vàdung dịchHNO3. Cô cạn 2 dung dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat nhiều hơn khối lượng muối cloruamột lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit đem hoà tan. Công thức oxit làA. MgOB. Al2O3C. CuOD.Fe2O3Câu 13. Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl2M. Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thuđược 10 gam chấtrắn Y. Phần trăm khối lượng Fe2O3trong hỗn hợp X bằngA.33,33 %B. 40,00 %C.66,67 %.D. 50,00 %Câu 14. Khử m gam Fe2O3bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO3loãng, thuđược 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằngA. 26,67 %B. 30,25 %C.13,33 %D. 25,00 %Câu 15. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H2SO4đúngbằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại làA. Al(OH)3B. Fe(OH)3C. Mg(OH)2D.Cu(OH)2.Câu 16. Nhỏ từ từ 3 V1ml dung dịch Ba(OH)2(d.d X) vào V1ml dung dịch Al2(SO4)3(d.d Y) thì phản ứng vừađủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam.. Nếu trộn V2ml dung dịch X ở trên vàoV1ml dung dịch Y thì kếttủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2/ V1thấyA.V2/ V1= 2,7 hoặc V2/ V1= 3,55B. V2/ V1= 2,5 hoặc V2/ V1= 3,25C. V2/ V1= 1,7 hoặc V2/ V1= 3,75D. V2/ V1= 2,5 hoặc V2/ V1= 3,55Câu 17. Hai cốc đựng axit H2SO4loãngđặt trên 2 đĩa cân A và B, cânở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam CaCO3vàocốc ở đĩa A ; 4,8 gam M2CO3(M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loạiM làA. LiB.NaC. KD. RbCâu 18. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na2O và Al2O3vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO2(đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na2O và Al2O3trong hỗn hợp X lần lượt bằngA. 6,2g và 13,3gB. 12,4g và 7,1gC.9,3g và 10,2gD. 10,85g và 8,65gCâu 19. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch HNO3loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,76 gam kim loạikhông tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X bằngA. 9,68 gam.B. 7,58 gamC.7,20 gamD. 6,58 gamCâu 20. Mệnh đề nào sauđâykhôngđúng ?A.Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.B.Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.Câu 21. Điều chế SO2trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch H2SO4tác dụng với muối sunfit. Muốinào sau đây được chọn để điều chế SO2là thuận lợi nhất ?A. Na2SO3và CaSO3.B. CaSO3và BaSO3C. BaSO3và CuSO3D.CuSO3và Na2SO3Câu 22. Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đâykhôngđúng ?A.Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.B.Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.C.Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.D.Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuấthiện màu vàng.Câu 23. Polime nào dướiđây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo ?A. Poli(vinyl clorua)B.PoliacrilonitrinC. PolimetylmetacrylatD. Poliphenol fomanđehit -3- Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M. Kếtthúc phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3dư thì khối lượng kết tủa thu được làA. 28,7 gam.B.57,4 gam.C. 73,6 gam.D. 114,8 gam.Câu 25. Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH)3từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:A. Cho dung dịch AlCl3tác dung với dung dịch NaOH dưB. Cho dung dịch Al2(SO4)3tác dụng với dung dịch Ba(OH)2vừa đủC.Cho dung dịch AlCl3với dung dịch NH3dư.D. Cho dung dịch NaAlO2tác dụng với dung dịch HCl dưCâu 26. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :A. Dùng phương pháp nhiệt luyện B.Điện phân hợp chất nóng chảyC. Dùng phương pháp thuỷ luyện D. Điện phân dung dich muốiCâu 27. Có hai chất bột riêng biệt Fe3O4và Fe2O3, để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:A.Dung dịch HNO3B. Dung dich HClC. Dung dịch HCl và Cu D. Dung dịch H2SO4loãng và AlCâu 28: Cho từ từ luồng khí CO2sục vào dung dịch NaAlO2cho đến dư hiệntượng xảy ra là:A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lạiB.Dung dịch bị vẩn đụcC. Thời gian đầu không có hiện tượng gì, sauđó dung dịch vẩn đụcD. Không có hiện tượng gì.Câu 29. Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II)có khối lượng 9,6g vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO3)3. Sau mộtthời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch ban đầu, thanh kimloại sau đó đem hoà tan bằng dd HCl dư thì thuđược 6,272lit H2(đktc). Kim loại R làA. Zn. B. Mg.C. Ni. D. Cd.Câu 30. Điều khẳng định nào sau đâykhôngđúng ?A.Đun nóng rượu metylic với axit H2SO4đặc ở 170oC không thu được anken.B.Anilin không làm nước quì tím hoá xanh.C.Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.D.Tất cả các rượu no đa chức đều hoà tan được Cu(OH)2tạo dung dịch màu xanh lam.Câu 31. Cho a mol AlCl3tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sauphản ứng thu được kết tủa thì tỉ lệ a :b bằngA. a/b = 1/5B. a/b = 1/4C.a/b > 1/4D . a/b < 1/4Câu 32. Cho 6,94 gam hỗn hợp gồm FexOyvà Al hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch H2SO41,8 M, tạo ra0,672 lít H2(đktc). Biết khối lượng H2SO4đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết cho phản ứng . FexOylàA. FeOB.Fe2O3Fe3O4D. Bài toán không giải được.Câu 33.Để nhận biết các chất etanol, propenol, etylenglycol, phenol có thể dùng cặp chất:A. nước brom và dung dịch NaOHB.nước brom và Cu(OH)2C. dung dịch NaOH và Cu(OH)2D. dung dịch KMnO4và Cu(OH)2Câu 34. Cho Na dư vào m gam dung dịch rượu etylic trong nước, thấy lượng hiđro bay ra bằng 0,03m gam. Nôngđộ phần trăm C2H5OH trong dung dịch bằngA.75,57 %B. 72,57 %C. 70,57 %D. 68,57 %Câu 35. Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng tăng dần theothứ tựA. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4ClB. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3D.NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOHCâu 36. Kết luận nào sau đâykhôngđúng ?A.Hỗn hợp Na2O + Al2O3có thể tan hết trong nước.B.Hỗn hợp Fe2O3+ Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.C.Hỗn hợp KNO3+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.D.Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.Câu 37.Cho sơđồ phản ứng :X + HNO3loãngFe(NO3)3+ NO+ H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên làA. 3B. 4C. 5D. 6.Câu 38. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + XY + Z ;b) Fe + YZ + Cu -4- c) Fe + XZ.d) Z + Cl2X. Các chất X, Y, Z lần lượt làA. FeCl3; FeCl2; CuCl2B.FeCl3; CuCl2; FeCl2C. AgNO3; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2D. HNO3; Cu(NO3)2; Fe(NO3)3Câu 39. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H2, sinh ra ancol Y.Y tác dụng với Na dư được thể tích H2đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu ( các thể tích khí và hơi đoở cùngđiều kiện). X có công thức tổng quát làA. CnH2n–1CHOB. CnH2n(CHO)2C. CnH2n + 1CHOD. CnH2n–2(CHO)2.Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúngA. Các axit hữu cơ đều tan trong nước .B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím.C. Các axit hữu cơ đều ở thể lỏng.D.Axit fomic mạnh nhất trong dãyđồng đẳng.Câu 41. Trong dãy biến hoá sauC2H6C2H5ClC2H5OHCH3CHOCH3COOHCH3COOC2H5C2H5OHSố phản ứng oxi hoá khử làA. 2B. 3C. 4D. 6Câu 42. Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2. Trộn2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dưđược 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y làA.X, Y đều đơn chức.B. X đơn chức, Y 2 chứcC. X 2 chức, Y đơn chức.D. X, Y đều 2 chứcCâu 43. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO2: nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trongancol tăng dần. Công thức của dãyđồng đẳng ancol làA. CnH2nO, n3B. CnH2n + 2O, n1C. CnH2n–6O, n7D. CnH2n–2O, n3Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol CO2bằng số mol H2O. Điều khẳng định nào sauđây luôn đúng.A. X là một ankenB. X là một xicloankanC. Phân tử X chứa một liên kếtD.Tỉ lệ số H : số C trong X luôn bằng 2:1Câu 45. Tơ capronlà một loạiA. tơ axetatB. tơ viscoC.tơ poliamitD. tơ polieste.Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3làA. axetandehit, butin-1, etenB. axetandehit, butin-2, etinC.natri fomiat, vinylaxetilen, etinD. natri fomiat,vinylaxetilen, eten.Câu 47. Điện phân dung dịch CuCl2với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và mộtlượng khí X ở anot. Hấp thụ toàn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường ). Sauphản ứng, nồng độ NaOHcòn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu củadung dịch NaOH là (Cu = 64)A. 0,15MB. 0,2MC. 0,1MD. 0,05M.Câu 48.-aminoaxit X chứa một nhóm–NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được 13,95 gammuối khan. công thức cấu tạo thu gọn của X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)A. H2NCH2COOHB. H2NCH2CH2COOHC.CH3CH2CH(NH2)COOHD. CH3CH(NH2)COOHCâu 49. Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tínhchất lưỡng tính làA. 3B. 5C. 4D. 2Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2amol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y làA. HOOC-CH2CH2-COOHB. C2H5COOHC. CH3-COOHD.HOOC-COOH.
00:00:00