Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM2016Môn thi: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 90 phút.Mãđề thi 132Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:..........................Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;Ba =137; Pb = 207.Câu 1:Cation M+có cấu hình electronở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là:A.NaB.KC.NeD.FCâu 2:Cho các cân bằng:CH4 (k)+ H2O(k)CO(k)+ 3H2 (k)(a)CO2 (k)+ H2 (k)CO(k)+ H2O(k)(b)2SO2 (k)+ O2(k)2SO3 (k)(c)2HI(k)H2 (k)+ I2 (k)(d)N2O4 (k)2NO2 (k)(e)Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiềuthuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ khôngđổi?A.4B.2C.3D.1Câu 3:Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2+ KMnO4→C6H5-COOK+ K2CO3+ MnO2+ KOH +H2O. Khi có10 phân tử KMnO4phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa làA.4.B.3.C.6.D.10.Câu 4:Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp củaA.NH4H2PO4và KNO3.B.(NH4)2HPO4và KNO3.C.(NH4)3PO4và KNO3.D.(NH4)2HPO4và NaNO3.Câu 5:Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khíXtrong phòng thí nghiệm.Xlà khí nào trong các khísau: A.NH3B.CO2C.HClD.N2Câu 6:Trong các thí nghiệmsau:(1) Cho SiO2tác dụngvới axit HF.(2) Cho khí SO2tác dụng với khíH2S.(3) Cho khí NH3tác dụng với CuO đun nóng.(4) Cho CaOCl2tácdụng với dung dịch HCl đặc.(5) Cho Siđơn chất tácdụng với dungdịch NaOH.(6) Cho khí O3tác dụngvới Ag.(7) Cho dung dịch NH4Cltác dụngvới dung dịch NaNO2đun nóng.(8) Cho khí F2vào nước nóng.(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.Số thí nghiệmtạo ra đơn chất làA.7.B.6.C. 9.D.8.Câu 7:Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây đểthu hồi thủy ngân là tốt nhất?A.CátB.Lưu huỳnhC.ThanD.MuốiănCâu 8:Tính chất hóa học chung của kim loại là:A.Tính oxi hóa.B.Tính khử .C.Tính dẫn điện .D.Tính dẻo .Câu 9:Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương phápđiện phân?A.2.B.1.C.3.D. 4. Câu 10:Mộtcốcnướccóchứacácion:Na+(0,02mol);Mg2+(0,02mol);Ca2+(0,04mol);Cl-(0,02mol);HCO3-(0,12mol).Đunsôicốcnướctrênchođếnkhicácphảnứngxảyrahoàn toànthìnướccònlạitrongcốcA.lànướcmềm.B.cótínhcứngvĩnhcửu.C.cótínhcứngtoànphần.D.cótínhcứngtạmthời.Câu 11:Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO30,38M khuấy kĩ hỗnhợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chấtrắn B.Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượngkhông đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là:A.21,44C.22,20B.21,80D.22,50Câu 12:Khẳng định nào sauđâykhôngđúng?A.Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.B.Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.C.Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.D.NaHCO3được dùng trong công nghiệp dược phẩm vàcông nghiệp thực phẩm.Câu 13:Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịchNaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3đặc nguội và H2SO4đặc nguội. Kim loại M là:A.ZnB.FeC.CrD.AlCâu 14:Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịchHCl 2M.Kim loại R là:A.CuB.MgC.BaD.BeCâu 15:X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Ythu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa.Nồng độ mol/l của dung dịch X làA.0,075MB.0,100MC.0.150MD.0.050MCâu 16:Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3thu được 3,36 lít hỗn hợp Ygồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Ytrộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng củahỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m.A.9,72 gam.B.8,10 gam.C.3,24 gam.D.4,05 gam.Câu 17:Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2?A.SB.HNO3C.HClD.Cl2Câu 18:Cho các phát biểu sau:1.Cr(OH)3tan trong dung dịch NaOH.2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+thành Cr.3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.4. Trong môi trường kiềm, Br2oxi hóa CrO2-thành CrO42-.5. CrO3là một oxit axit.6. Cr phản ứng với axit H2SO4loãng tạo thành muối Cr3+.Số phát biểu đúng là:A.2B.4C.5D.6Câu 19:Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO30,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất vàdung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4loãng.Biết các phản ứng xảyra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4đã bị khử.A.4,71 gam.B.23,70 gam.C.18,96 gam.D.20,14 gam.Câu 20:Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dungdịch HCl và dung dịch NaOH loãng?A.4B.3.C.2D.5Câu 21:Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2và CO2bằng phương pháp hóa học?A.Dung dịch HClB.Nước vôi trongC.Dung dịch NaOHD.Dung dịch nước bromCâu 22:Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Saukhi phản ứngkết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3đã tham gia phản ứng.A.0,4 molB.1,4 molC.1,9 molD.1,5 molCâu 23:Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dungdịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng của Altrong hỗn hợp Acó giá trị gần nhấtvới giá trị nào sau đây?A.85,6 %.B.65,8%C.20,8%D.16,5%Câu 24:Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO350,4%, sau khikim loạitan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 mldung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khíđến khối lượng không đổi thu được16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khốilượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3trong X làA.13,56%B.20,20%C.40,69%D.12,20%Câu 25:Hòa tan hết 10,62gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO30,45 M vàH2SO41M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tanđược tối đa m gam bộtsắt và thu được V lít khí.Các khí đoở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhấtcủa N+5trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lầnlượt làA.24,64 gam và 6,272 lít.B.20,16 gam và 4,48 lít.C.24,64 gam và 4,48 lít.D.20,16 gam và 6,272 lítCâu 26:Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Đểhạn chế các khí này thoátra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm:A.Giấm ăn.B.Kiềm.C.Dung dịch HCl .D.Nước.Câu 27:Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:A.Khả năng bốc cháy củaP trắng dễ hơn P đỏ.B.Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.C.Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.D.Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.Câu 28:Hợp chất nào sau đâykhôngthuộc loại hợp chất hữu cơ?A.Axit ascorbic (C6H8O6).B.Naphtalen (C10H8).C.Saccarozơ (C12H22O11).D.Canxicacbonat (CaCO3).Câu 29:Đốt cháy 2,92 gam hỗn hợp hai ankan A, B thu được 0,2 mol CO2.Biết tỉ lệ số mol nA: nB= 2 : 7.Công thức phân tử của A và B lần lượt làA.C2H6và C5H12B.C2H6và C7H16C.CH4và C4H10D.CH4và C5H12Câu 30:Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH làA.propan-1-olB.butan-1-olC.butan-2-olD.pentan-2-olCâu 31:Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạothu gọn của A làA.CH2(COOH)2B.HCOOHC.CH3COOHD.(COOH)2.Câu 32:Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba chấtđều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1–có khả năng tham giaphản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thứccấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là:A.(CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.B.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.C.(CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHOD.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5Câu 33:Phát biểu nào sau đâysai?A.Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.B.phân tử phenol có nhóm–OH.C.phân tử phenol có vòng benzen.D.phenol có tính bazơ. Câu 34:axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nướcsốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Côngthức phân tử axit benzoic làA.CH3COOHB.HCOOHC.C6H5COOHD.(COOH)2Câu 35:Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là:A.(C6H12O6)nB.(C12H22O11)nC.(C6H10O5)nD.(C12H24O12)nCâu 36:Phát biểu nào sau đâysai?A.Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.B.Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơvà fructozơ.C.Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờenzim xenlulaza.D.Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.Câu 37:Cho các phát biểu sau:(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.Số phát biểu đúng làA.4.B.1.C.2.D.3.Câu 38:Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịchNaOH nhưng không tác dụng được với Na làA.3.B.2.C.4.D.1.Câu 39:Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4đặc ở 1700C (H = 100%)thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bìnhđựng CaO dưthấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất có phân tử khối lớn hơn tronghỗn hợp X làA.C4H8O2.B.C5H10O2.C.C3H6O3.D.C4H10O2.Câu 40:Hợp chất etylamin làA.amin bậc II.B.amin bậc I.C.amin bậc III.D.amin bậc IVCâu41:Để thu được poli(vinylancol): [-CH2-CH(OH)-]nngười ta tiến hành:A.Trùng hợp ancol acrylic.B.Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềmC.Trùng hợp ancol vinylic.D.Trùng ngưng glyxinCâu 42:Cho các dãy chuyển hóa:GlyxinAX;GlyxinBYCác chất X và Y:A.đều là ClH3NCH2COONa.B.lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.C.lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.D.lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONaCâu 43:Khi thủyphân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các-amino axit có một nhóm-NH2và một nhóm-COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thuđược hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong X làA.10.B.15.C.16.D.9.Câu 44:Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (MX= 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gamY phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7 mldung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng.Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X làA.Ala-Phe-Gly.B.Gly-Phe-Ala-Gly.C.Ala-Phe-Gly-Ala.D.Gly-Ala-PheCâu45:Cho các phát biểu sau:* Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.* Phenol không tham gia phản ứng thế.* Nitro benzen phản ứng với HNO3bốc khói (xúc tác H2SO4đặc) tạo thànhm-đinitrobenzen.* Dung dịch lòng trắng trứngtác dụng được với Cu(OH)2cho dung dịch phức có màu xanh tím. * Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.* Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường.* Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinylclorua).Số phát biểu đúng làA.3.B.6.C.5.D.4.Câu46:Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2.Thủy phân E trong môi trường axit thu được sảnphẩm có phản ứng tráng bạc.Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chấttrên?A.1B.3C.2D.4Câu 47:Cho sơ đồ phản ứng:X(C3H6O)YZC3H8Số chấtXmạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên làA.2.B.4.C.1.D.3.Câu 48:Cho dãy cácchất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2(anilin ); C6H5OH(phenol); C6H6(benzen); CH3CHO.Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom làA.5B.6C.7D.8Câu49:Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100ml dung dịch A (d =1,0675 gam/ml). Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO2và 0,72 gam nước. Cho toàn bộ lượng CO2thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, côngthức phân tử của X làA.C3H8O2.B.C7H8.C.C4H8O3.D.C6H6Câu50:Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Chomột phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82gam và có0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3trong HNO3dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn.Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sauđây?A.172,0B.188,0C.182,0D.175,5--------------------Hết------------------------
00:00:00