Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường THPT Chuyên Lam Sơn ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QG NĂM 2018 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu của châu Phi là A. xavan và rừng xích đạo. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. C. hoang mạc và rùng cận nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. Câu 2: Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2014 Chỉ Quy mô (nghìn người) 42 530 52 774,5 Cơ cấu (%) 100,0 100,0 Nông –lâm-ngư-nghiệp 57,3 46,3 Công nghiệp-xây dựng 18,2 21,4 Dịch vụ 24,5 32,3 (Nguồn sổ liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo số liệu ở bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014? A. Tồng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tăng. B. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng. C. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm. Câu 3. Cho biểu đồ sau: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nuớc ta giai đoạn 1998-2014. B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014 C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014. D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014. Câu 4. Toàn cầu hóa là quá trình A. hợp tác giữa các nước về thương mại. B. liên kết các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. C. hợp tác giữa các nước về văn hóa, khoa học. D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan phân bố chu yếu ở vùng nào? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 6. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (đơn vị: nghìn người) Thành phần kinh tế 2005 2008 2011 2015 Nhà nước 4 976 5 059 5 250 5 186 Ngoài nhà nước 36 695 39 707 43 401 45 451 Có vốn đầu tư nưóc ngoài 1 113 1 695 1 701 2 204 Tổng số 42 784 46 461 50 352 52 841 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng? A. Tổng số lao động không tăng. B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất. C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất. D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất. Câu 7. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. Câu 8. Gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta có nguồn gốc từ khối khí nào sau đây? A. Cực lục địa phương Bắc. B. Nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương, C. Chí tuyến bán cầu Bắc. D. Chí tuyến bán cầu Nam. Câu 9. Đất ở dải đồng bằng ven biển miền Trang thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa do nguyên nhân nào sau đây? A. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành. B. Đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang. D. Có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. Câu 10. Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982, vùng đặc quyền kinh tế là A. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. vùng biển rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở. C. vùng biển liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. D. phần ngầm dưới biển và vùng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết theo thứ tự từ Bắc vào Nam lần lượt là các vịnh biển nào? A. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu, Hạ Long. B. Hạ Long, Diễn Châu, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh. C. Cam Ranh, Vân Phong, Diễn Châu, Xuân Đài, Hạ Long. D. Hạ Long, Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Diễn Châu. Câu 12. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2014 (đơn vị %) Châu lục 2005 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Ãu 11,4 10,2 Châu Đại dương 0,5 0,5 Thế giới 100,0 100,0 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam) Để thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục năm 2005 và năm 2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 14. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Có các loài thú có lông dày. B. Đất chủ yếu là đất mùn thô. C. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25°c. D. Hình thành hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim. Câu 15. Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 (đơn vị: triệu thùng) Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng Đông Á ắc Mĩ ồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A, Khu vực Bắc Mĩ có sụ chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng. B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất. C. Khu vực Trang Á có lượng dầu thô tiêu dùng nhỏ nhất. D. Khu vực Tây Âu có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng. Câu 16. Đất feralit có đặc tính chua là do nguyên nhân nào sau đây? A. Mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan. B. Quá trình phong hóa mạnh. C. Có sự tích tụ oxit sắt (Fe203) D. Có sự tích tụ oxit nhôm (A1203) Câu 17. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦATHỤY ĐIỂN VÀ Ê- TI -Ô – PI- A NĂM 2013 (đơn vị: %) Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Thụy Điển 1,4 25,9 72,7 Ê-ti-ô-pi-a 45,0 11,9 43,1 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực II cao gấp 17 lần tỉ trọng khu vực I. B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I. C. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, tỉ trọng khu vực I và khu vực III có sự chênh lệch lớn. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là của vùng núi Trường Sơn Nam? A. Có 4 cánh cung lớn. B. Gồm các khối núi và cao nguyên. C. Có 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc- đông nam. D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau. Câu 19. Thế mạnh về chất lượng của nguồn lao động nước ta là A. giá lao động tương đối rẻ. B. nguồn lao động dồi dào. C. trình độ chuyên môn ngày càng cao. D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn. Câu 20. Xu hướng già hóa dân số không có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng cao. Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La-tinh là do A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển mạnh. B. dân nghèo không có ruộng ra thành phố tìm việc làm. C. cải cách ruộng đất triệt để. D. chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy hướng tây bắc - đông nam? A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn C. Con Voi. D. Đông Triều Câu 23. Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 (đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tên nước GDP/người Tên nước GDP/ngưòi Hoa Kì 56 116 Cô-lôm-bi-a 6 056 Thụy Điển 50 580 In-đô-nê-xi-a 1 818 Anh 43 867 Ấn Độ 1 598 Niu Di-lân 37 808 Kê-ni-a 1 337 (Nguồn sổ liệu theo Niên giám thống kê Việ t Nam gso.gov. vn) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các nước đang phát triển cho GDP bình quân đầu người khá đồng đều. B. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50 000 USD. C . GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triên và đang phát triển. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đinh lũ trên sông Mê Công vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10 B. Tháng 9 C. Tháng 1 D. Tháng 12. Câu 25. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đói bán cầu Bắc nên A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. có tài nguyên khoáng sản phong phú. C. hình thành các vùng tự nhiên khác nhau. D. có nền nhiệt độ cao. Câu 26. Vùng chịu ngập lụt quan trọng nhất nước ra là vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Các đồng bằng ở Duyên hai Nam Trung Bộ. Câu 27. Dân cư ỏ khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Hồi giáo B. Do Thái giáo. C. Phật giáo D. Ki-tô-giáo Câu 28. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh (Nguồn số liệu theo SGK Địa lí 12 nâng cao, NXH Giáo dục Việt Nam, 2015) Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ và luợng mưa của TP. Hồ Chí Minh? A. TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. TP. Hồ Chí Minh có sự phân hóa mùa mưa - mùa khô rõ rệt. C. TP. Hồ Chí Minh có 2 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20° c. D. Tháng mưa cực đại của TP. Hồ Minh là tháng VI. Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm nước đang phát triển? A. Nợ nước ngoài nhiều. B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều, C. Thu nhập bình quân đầu người thấp. D. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là những đô thị nào sau đây? A. Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nằng B. Hạ Long, Buôn Ma Thuột, cần Thơ. C. Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 31. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đa số các nước châu Phi ở tình trạng kém phát triển gì? A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. Các cuộc xung đội sắc tộc. C. Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân. D. Trình độ dân trí thấp. Câu 32. Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có A. lượng mưa lớn hon. B. mùa mưa kéo dài hon. C. mưa phùn. D. nhiều dãy núi cao đón gió. Câu 33. Việt Nam là thành viên của những tổ chức liên kết khu vực nào sau đây? A. EU và ASEAN B. APEC và ASEAN C. NAFTA và APEC. D. EU và NAFTA Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là A. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. C. quá trình công nghiệp hóa. D. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm. Câu 35. Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là gì? A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. B. Chế độ nước của sông ngòi thất thường, c. Nhiều thiên tai: bão, lũ, trượt lở đất. D. Sự bất thường của nhịp điệu mùa khí hậu. Câu 36. Trong chế độ mưa nước ta, tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ đến muộn hon so với Bắc Bộ là do nguyên nhân nào sau đây? A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn. B. Gió mùa Tây Nam hoạt động ở Nam Bộ kết thúc muộn hơn. C. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn. D. Vị trí Nam Bộ gần xích đạo hon. Câu 37. Khó khăn lớn nhất của khu vực đồi núi nước ta đối vói việc phát triển kinh tế - xã hội là A. địa hình bị chia cắt mạnh. B. các hiện tượng thời tiết cực đoan. C. dễ xảy ra các thiên tai. D. có nguy co phát sinh động đất. Câu 38. Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: °C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng I Nhiệt độ trung bình tháng VII Nhiệt độ trung bình năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21.2 Hà Nội 16,4 28,9 23 5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 (Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta? A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam. B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I. Câu 39. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta được hình thành do sự hội tụ giữa hai luồng gió nào sau đây? A. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam. B. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió tây nam TBg và Tín phong bán cầu Nam. D. Gió Tín phong bán cầu Bắc và Tín phong bán cầu Nam. Câu 40. Vào mùa đông, miền Bắc nước ta vẫn còn có những ngày trời nắng, thời tiết ổn định nhiệt độ cao do hoạt động của loại gió nào sau đây? A. Gió mùa Đông Bắc B. Gió mùa Tây Nam C. Tín phong bán cầu Bắc D. Tín phong bán cầu Nam
00:00:00