Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

SỞ GD & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN: ĐỊA LÍ THƠI GIAN: 50 PHÚT Câu 1: Thời Pháp thuộc, hệ thống đô thị của nước ta không có cơ sở mở rộng vì: A. Các đô thị có quy mô nhỏ B. Các đô thị có chức năng quân sự C. Các đô thị có chức năng thương mại D. Công nghiệp chưa phát triển Câu 2: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây: A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đỉnh núi nào sau đây ở nước ta thuộc vùng núi Trường Sơn Nam? A. Rào Cỏ B. Pu Tha Ca C. Phu Luông D. Chư Yang Sin Câu 4: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở A. Đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổn định C. Tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Câu 5: Sự phân hóa của nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp? A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bình Định B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Phú Yên D. Long An Câu 7: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên: A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam B. Nhiệt độ trung binh tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển? A. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người thấp, chỉ số HDI ở mức cao B. Đầu tư nước ngoài ít, GDP/ người cao, chỉ số HDI ở mức cao C. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mức thấp D. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mức cao Câu 9: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây? A. Braxin, Hoa Kì, Cu-ba B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô C. Ca-na-đa, Ac-hen-ti-na, Chi-lê D. Mê-hi-cô, Chi-lê, Pa-ra-goay Câu 10: Điểm giống nhau giữa vùng núi phía Đông và phía Tây của Hoa Kì là: A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam Câu 11: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc đều là A. Có nhiều cao nguyên B. Có nhiều núi cao đồ sộ C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 12: Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào sau đây? A. EU B. APEC C. NAFTA D. ASEAN Câu 13: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là: A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo B. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên C. Có tác động xấu đến môi trường xã hội D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm Câu 14: Vào năm 2016, nước nào sau đây rời khỏi EU? A. Pháp B. Anh C. Thụy Điển D. Đức Câu 15: Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU? A. Áo B. Phần Lan C. Thụy Điển D. Thụy Sĩ Câu 16: Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến D. Trình độ lao động đang được nâng cao Câu 17: Thiên nhiên nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển C. Thiên nhiên cận nhiệt đới ẩm gió mùa D. Đất nước nhiều đồi núi Câu 18: Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc thành lập Cộng đồng châu Âu? A. Hiệp ước Ma-xtrich B. Hiệp ước Nice C. Hiệp ước Lit-xbon D. Hiệp ước Am-xtec-đam Câu 19: Sự khác nhau rõ nét giữa vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là gì? A. Hướng núi vòng cung là chủ yếu B. Địa hình thấp và hẹp ngang C. Địa hình bất đối xứng giữa 2 sườn Đông – Tây D. Địa hình gồm các khối núi và cao nguyên Câu 20: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng A. Trung tâm B. Phía tây C. Đông Bắc D. Phía Nam Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta? A. Sông Mê Công B. Sông Đồng Nai C. Sông Cả D. Sông Ba Câu 22: Lao động có trình độ cao tập trung đông nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ Câu 23: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích rừng nước ta qua các năm B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua các năm Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết độ thị nào sau đây là đô thị loại 1 của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang B. Quy Nhơn C. Tuy Hòa D. Đà Nẵng Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp trạm khí hậu nào sau đây thể hiện sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình ở nước ta? A. Đồng Hới và Đà Nẵng B. Nha Trang và TP.Hồ Chí Minh C. Cà Mau và TP.Hồ Chí Minh D. Hà Nội và Sa Pa Câu 26: Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng Câu 27: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thành thị B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nông thôn C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua các năm D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua các năm Câu 28: EU hiện nay có xu hướng mở rộng về khu vực nào của châu Âu? A. Tây Âu B. Đông Âu C. Trung Âu D. Bắc Âu Câu 29: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Gió mùa đông nam B. Gió mùa đông bắc C. Độ cao của địa hình D. Địa hình chắn gió Câu 30: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trữ lượng thủy sản lớn nhất cả nước B. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước C. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt D. Có nhiều cửa sông và bãi triều rộng Câu 31: Chè và cao su có sự phân bố khác nha udo nhân tố chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng về bán đảo A-la-xca? A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới C. Địa hình chủ yếu là đồi núi D. Nằm ở tây băc của Bắc Mĩ Câu 33: Nước ta có lượng mưa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình hẹp ngang B. Nhiều tỉnh giáp biển C. Địa hình cao D. Các khối khí di chuyển qua biển Câu 34: Nhiệt độ trung bình tháng VII của miền Trung cao hơn miền Bắc và miền Nam là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trùng với thời kì hoạt động của bão B. Trùng với thời kì mùa khô sâu sắc C. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam Câu 35: Sông ngòi nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện qua đặc điểm nào sau đây? A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao Câu 36: Cho bảng số liệu : Để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Tròn C. Cột D. Đường Câu 37: Diện tích lúa đông xuân của nước ta tăng nhanh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chuyển phần lớn diện tích lúa mùa sang B. Đảm bảo được vấn đề thủy lợi C. Năng suất lúa cao, ổn định D. Chính sách đưa vụ đông lên thành vụ chính Câu 38: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở vùng núi nào sau đây? A. Đông bắc B. Trường sơn bắc C. Tây bắc D. Trường sơn nam Câu 39: Sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là; A. Các loại rau cao cấp B. Lúa có chất lượng cao C. Cây ăn quả D. Đay, cói Câu 40: Điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững: A. Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí C. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp D. Cơ cấu ngành và vùng kinh tế hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước đóng vai trò chủ đạo
00:00:00