Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞỤC & ĐÀO TẠỆ TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài:50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Cho biết: hằng số Plang h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Câu 1: Để kiểm soát không lưu người ta dùng sóng điện từ có dải tần số từ 1GHz đến 2GHz. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A và tần số góc ω. Biết lực kéo về có độ lớn cực đại là F0. Tại thời điểm vật có tốc độ bằng ωA/ 2 thì lực kéo về có độ lớn là A. 0 2 F . B. 02 3 F . C. 03 2 F . D. 0 2 F . Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là U0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Liên hệ nào sau đây đúng? A. 00I C U L . B. 00I LC U . C. 00I U LC . D. 00I L U C . Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình 11cos( )x A t và 22cos( )x A t . Biên độ của dao động tổng hợp là A. 12AA . B. 121()2AA . C. 12AA . D. 22 12AA . Câu 5: Một trạm phát điện truyền đi công suất P1 = 100kW dưới điện áp U1 = 1kV. Đường dây truyền tải có điện trở tổng cộng là r = 8Ω. Coi hệ số công suất của cả hệ thống điện bằng 1. Hiệu suất truyền tải có giá trị là A. 40 %. B. 20 %. C. 80 %. D. 15 %. Câu 6: Trong một giờ thực hành về giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Iâng, một học sinh dùng nguồn laze để chiếu vào hai khe hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,6 m. Kết quả thí nghiệm đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,8 mm. Năng lượng hạt phôtôn của tia laze ở thí nghiệm trên là A. 2,9227.10-19 J. B. 3,2056.10-19 J. C. 3,0576.10-19 J. D. 3,3125.10-19 J. Câu 7: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biên thiên theo thời gian có biểu thức 0cos( )q q t . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 0cosi I t . Giá trị của  A.  . B. 0 . C. /2 . D. /2 . HOC24.VN 2 Câu 8: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5  và độ tự cảm L = .10-2 H, mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 70cos100t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 35 W. B. 70 W. C. 60W. D. 30 W. Câu 9: Một máy biến thế đang hoạt động ở chế độ có tải. Gọi k là tỉ số giữa công suất điện đưa vào ở mạch sơ cấp và công suất điện tiêu thụ ở mạch thứ cấp. Kết luận nào sau đây đúng? A. k > 1 nếu là máy tăng áp. B. k < 1 nếu là máy hạ áp. C. k luôn > 1 dù là máy tăng áp hay máy hạ áp. D. k luôn < 1 dù là máy tăng áp hay hạ áp. Câu 10: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi). Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi có điều kiện nào? A. ω² = LC. B. ω²LC = 1. C. LC = ω. D. ωLC = 1. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm là 1/π H. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1/ 2 A. Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong 1 phút roto quay được bao nhiêu vòng A. 500 vòng. B. 1000 vòng. C. 150 vòng. D. 3000 vòng. Câu 13: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,19 μm, 2 = 0,22 μm, 3 = 0,24 μm và 4 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Chỉ có bức xạ 1. B. Cả 4 bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Hai bức xạ (1 và 2). Câu 14: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i, có tan 4/3i . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể bằng A. 17,96 mm. B. 14,64 mm. C. 12,86 mm. D. 19,66 mm. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gọi v là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ; 1v là tốc độ tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng. Hệ thức đúng là A. 14 vv . B. 16 vv . C. 12 2 vv . D. 14 3 vv . Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì  35 222 HOC24.VN 3 A. điện trở giảm. B. dung kháng giảm. C. điện trở tăng. D. cảm kháng giảm. Câu 17: Con người có thể nghe được âm có tần số A. dưới 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 kHz. C. từ 16 MHz đến 20 MHz. D. trên 20 kHz. Câu 18: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân. Câu 19: Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha 450. Câu 20: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: 6cos(4 0,02 )u t x 7URQJÿyXYj[ÿmçc tính bằng xentimét và t được tính bằng giây. Tần số của sóng là A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 2 Hz. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ), trong đó A, ω,  là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là A.    sin( )v A t . B.    cos( )v A t . C.   sin( )v A t . D.  sin( )v A t . Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A . Tốc độ cực đại của vật là A. kAm . B. Am k . C. mAk . D. Ak m . Câu 23: Sóng dọc không truyền được trong A. chân không. B. kim loại. C. nước. D. không khí. Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, chiều dài sợ dây là , đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc dao động điều hòa là A. g . B. g . C. m . D. m . Câu 25: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng tia A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. tia X. D. tia laze. Câu 26: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng A. ánh sáng có bản chất sóng. B. ánh sáng là sóng ngang. C. ánh sáng là sóng điện từ. D. ánh sáng gồm các hạt phôtôn. Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. tất cả các điểm đều dao động cùng biên độ. B. tất cả các điểm đều dao động cùng pha. C. trên sợi dây có một số điểm không dao động. D. tất cả các điểm đều dừng dao động. HOC24.VN 4 Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 25 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s. Câu 29: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/π mH và một tụ điện C = 0,8/π µF. Tần số riêng của dao động trong mạch là A. 25 kHz. B. 50 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là 0,6 μm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có A. vân sáng bậc 2. B. vân tối bậc 3. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối bậc 2. Câu 31: Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn có năng lượng thích hợp chuyển sang trạng thái kích thích ứng với n = 4. Số bức xạ mà đám nguyên tử có thể phát ra là A. 6. B. 3. C. 10. D. 15. Câu 32: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có 2UL=2UR=UC thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là A. π/4. B. π/3. C. - π/4. D. - π/3. Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là A. 2,4V; 100 A. B. 2,4V; 1 A. C. 240V; 100 A. D. 240V; 1 A. Câu 35: Cho đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 240 2 os100u c t (V). Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất và bằng Pmax = 60W. Hỏi với giá trị nào của R để công suất tỏa nhiệt trên R là 57,6W? A. 360Ω hoặc 440Ω B. 240Ω hoặc 640Ω. C. 240Ω hoặc 360Ω D. 360Ω hoặc 640Ω Câu 36: Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 11 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB có hai điểm M và N dao động với biên độ cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A nhất. Biết AM = 1,5cm. Và AN = 31,02cm . Khoảng cách giữa hai nguồn A, B có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? HOC24.VN 5 A. 11,4 cm. B. 14,5cm . C. 8,2 cm. D. 12,5cm. Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m1, khi vật nằm cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Vật m2 = 2m1 được nối với m1 bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân bằng, đốt dây nối để m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Trong 1 chu kì dao động của m1 thời gian lò xo bị nén là A. 0,211 s. B. 0,384 s. C. 0,105 s. D. 0,154 s. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là A. 0,72μm. B. 0,64μm. C. 0,70μm. D. 0,68μm. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào f, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị (1) và (2) như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Biết f2 = 3 f1. Khi f = fL thì UL đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là A. 40 23 V. B. 42 35 V. C. 40 33 V. D. 42 43 V. Câu 40: Một quả cầu nhỏ bằng chì được treo vào sợi dây không giãn có chiều dài ℓ. Ban đầu quả cầu được kéo ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0, rồi buông nhẹ. Khi dây treo qua vị trí thẳng đứng, do bị một cái đinh ở dưới điểm treo chặn lại và quả cầu tiếp tục chuyển động tới điểm cao nhất, khi đó dây treo ℓ’ hợp với phương thẳng đứng góc β0. Biết α0 và β0 là những góc nhỏ. Tỉ số lực căng dây ngay trước và sau khi gặp đinh xấp xỉ bằng A. 22 001 . B. 22 001 . C. 22 001 . D. 001 . ----------- HẾT ----------
00:00:00