Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Mã đề thi: 212 Câu 1. Sự tương đồng về hình dạng lãnh thổ trên đất liền và thềm lục địa nước ta, nhận định nào sau đây đúng: A. Thềm lục địa mở rộng ở phía Bắc, thu hẹp ở Trung Bộ và phía Nam. B. Mở rộng ở phía Bắc và phía Nam, thu hẹp và dốc ở Trung Trung Bộ. C. Thu hẹp ở phía Bắc và Trung Trung Bộ, mở rộng ở phía Nam. D. Tất cả đều sai. Câu 2. Khó khăn ở vùng núi đá vôi, núi cao hiểm trở ở nước ta đối với sản xuất nông nghiệp là: A. Thiếu nước trồng trọt, thiếu nước và mùa khô. B. Thiếu đất trồng, thiếu nước vào mùa khô, xây dựng giao thông rất tốn kém. C. Đất trồng ít, thiếu nước, giao thông khó khăn, động đất, dân cư thưa thớt. D. Khô nóng vào mùa hạ, rét đậm vào mùa đông, các nhiễu động thời tiết gây thiệt hại lớn. Câu 3. Nguyên nhân làm cho khí hậu và cảnh quan thay đổi theo độ cao là: A. Nhiệt độ giảm, lượng ẩm tăng. B. Nhiệt độ giảm, lượng ẩm giảm. C. Nhiệt độ tăng, lượng ẩm tăng. D. Nhiệt độ tăng, lượng ẩm giảm. Câu 4. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến: A. Việc phát triển giáo dục và y tế. B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. C. Vấn đề giải quyết việc làm. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta, ngành sản xuất mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất hiện nay là: A. Chăn nuôi gia súc. B. Sản xuất lương thực. C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Sản xuất các sản phẩm từ cây công nghiệp. Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất nước ta nhờ ưu thế vượt trội là: A. Điều kiện khí hậu xích đạo, nhiệt ẩm lớn. B. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn khoảng 3 triệu ha. C. Lực lượng lao động đồi dào, có nhiều kinh nghiệm sản xuất lúa D. Thị trường tiêu thụ được mở rộng. Câu 7. Ở Miền Nam, công trình thủy điện lớn nhất là: A. Yaly. B. Hòa Bình. C. Thác Mơ. D. Trị An. Câu 8. Cây chè là sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp của vùng nào sau đây: A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9. Đứng vị trí thứ hai về cây công nghiệp dài ngày ở Đông Nam Bộ là: A. Điều. B. Chè. C. Mía. D.Cà phê Câu 10. Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp là: A. Đảm bảo an ninh lương thực. B. Phát triển công nghiệp chế biến. C. Phát triển ngành chăn nuôi. D. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất ở vùng nào: A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng gió chủ yếu của gió mùa ở nước ta là: A. Mùa đông hướng bắc, mùa hạ hướng nam. B. Mùa đông hướng đông bắc, mùa hạ hướng tây nam. C. Mùa đông hướng tây bắc, mùa hạ hướng đông nam. D. Mùa đông hướng tây nam, mùa hạ hướng đông bắc. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết chiều dài tuyến đường biển từ TP. Hồ Chí Minh tới Singapo: A. 1170km. B. 2170km. C. 1270km. D. 3170km. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung chủ yếu ở: A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 15. Mưa vào thu đông là nét tiêu biểu của khí hậu vùng nào? A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên Câu 16. Ngập lụt xảy ra nghiêm trọng nhất ở vùng nào nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 17. Lao động trình độ cao tập trung nhiều ở đồng bằng và các thành phố lớn gây trở ngại gì: A. Khó khai thác tài nguyên. B. Khó sắp xếp, giải quyết việc làm. C. Cạnh tranh lao động giữa các khu vực kinh tế. D. Xuất khẩu lao động hạn chế. Câu 18. Ý nào sau đây không phải là phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta: A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, phù hợp với thực tế đất nước và xu thế chung của thế giới. B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, đưa điện năng đi trước một bước. C. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị công nghệ, hạ giá thành sản phẩm. D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng trên cơ sở tự lực cánh sinh. Câu 19. Vai trò nào không phải của đường quốc lộ 1: A. Là tuyến đường xuyên Việt dài nhất nước đi qua 6 vùng kinh tế và hầu hết các trung tâm kinh tế lớn. B. Nối với các tuyến đường ở Bắc – Trung - Nam, các cửu khẩu tạo ra mối liên hệ kinh tế thông suốt. C. Là tuyến đường có năng lực vận tải lớn nhất cả nước về khối lượng vận chuyển hàng hóa, hành khách. D. Là tuyến vận tải chuyên môn hóa hướng Bắc - Nam. Câu 20. Biểu hiện nào không phải là đặc điểm của hoạt động ngoại thương nước ta: A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh, cơ bản vẫn nhập siêu nhưng thay đổi bản chất. B. Thị trường phát triển nhanh, đa dạng hóa đa phương hóa, đổi mới cơ chế quản lý. C. Tích cực gia nhập các tổ chức khu vực và quốc tế. D. Tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thị trường quốc tế. Câu 21. Nhận định nào chưa chính xác về tiềm năng vùng biển của đồng bằng sông Hồng: A. Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu thuận lợi phát triển du lịch. B. Nhiều đoạn bờ biển có khả năng làm muối, nuôi trồng thủy sản. C. Một số cửa sông lớn thuận lợi xây dựng cảng, phát triển giao thông đường biển. D. Có ngư trường lớn Hải Phòng – Quảng Ninh, thuận lợi phát triển đanh bắt thủy sản. Câu 22. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Bộ là: A. Có mùa đông lạnh, kéo dài 3 tháng. B. Khí hậu phân hóa theo độ cao. C. Mùa khô kéo dài 4 đến 5 tháng nên thiếu nước. D. Sông Đồng Nai thường gây lũ lớn ảnh hưởng tới sản xuất nông nghiệp và đời sống. Câu 23. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ (ĐƠN VỊ: NGHÌN NGƯỜI) Ngành kinh tế –– Ngư ệ– ự ịụ ồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sử chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế nước ta theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng thuộc vùng nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 25. Trong các hệ quả sau, hệ quả nào không phải do vị trí địa lý của nước ta mang lại: A. Sự đa dạng về chủng loại khoang sản. B. Sông ngòi chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. C. Tài nguyên sinh vật rất phong phú. D. Sự đa dạng về thành phần dân tộc. Câu 26. Trong sự đa dạng, phong phú của giới sinh vật nước ta thành phần nào chiếm ưu thế? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 27. Mối quan hệ giữa dân số - lao động - việc làm thể hiện ở? A. Dân số nước ta trẻ nên lực lượng lao động ở toàn quốc chiếm tới 30% số dân. B. Mỗi năm nước ta tăng thêm khoảng nửa triệu lao động. C. Dân số đông lại tăng nhanh, làm cho lực lượng lao động nước ta thêm phong phú. D. Lực lượng lao động tăng nhanh phù hợp với việc tăng trường nhanh trong các ngành kinh tế. Câu 28. Nguyên nhân tự nhiên cơ bản khiến cho ngành chăn nuôi nước ta kém phát triển là: A. Có ít đồng cỏ lớn. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Các đại dịch thường xuyên lan tràn. D. Thị trường tiêu thụ chưa ổn định. Câu 29. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là: A. Có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội. B. Mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. Câu 30. Nhà máy nhiệt điện bằng than lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Uông Bí. B. Phả Lại. C. Ninh Bình. D. Uông Bí mở rộng. Câu 31. Nơi khô hạn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh: A. Ninh Thuận, Bình Thuận. B. Bình Thuận, Khánh Hò C. Ninh Thuận, Khánh Hòa. D. Bình Định, Bình Thuận. Câu 32. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long: A. Long An. B. Tiền Giang. C. Tây Ninh. D. Vĩnh Long. Câu 33. Đặc điểm không đúng với Đông Nam Bộ là: A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước. B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước. D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước. Câu 34. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây: A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975-2005. B. Sự biến động diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975-2005. C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta. D. Tốc độ gia tăng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2975-2005. Câu 35. Cho biểu đồ sau: Dựa vào biểu đồ trên, hãy cho biết diện tích gieo trồng cây cà phê của nước ta năm 2005, biết tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta năm 2005 là 1633,6 nghìn ha. A. 450000 ha. B. 490000 ha. C. 550000 ha. D. 590000 ha. Cho bảng số liệu sau: BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM Dựa vào bảng số liệu trên, hãy trả lời câu hỏi 36 và 37: Câu 36. Sự gia tăng sản lượng lương thực bình quân đầu người thời gian quan ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhờ: A. Đầu tư thâm canh, tăng vụ tốt. B. Kiểm soát tốt tỉ suất gia tăng dân số. C. Mở rộng diện tích canh tác. D. Có biện pháp phòng chống thiên tai hiệu quả. Câu 37. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: A. Tốc độ gia tăng bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước bằng nhau. B. Tốc độ gia tăng bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn đồng bằng sông Hồng. C. Tốc độ gia tăng bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Cửu Long cao hơn đồng bằng sông Hồng. D. Tốc độ gia tăng bình quân lương thực đầu người ở cả nước cao nhất. Câu 38. Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng ở nước ta với sản phẩm: A. Muối. B. Nước mắm. C. Chè. D. Đồ hộp. Câu 39. Các tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ giáp với Tây Nguyên: A. Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Bình Dương, Bình Phước C. TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh. D. Đồng Nai, Bình Phước. Câu 40. Trở ngại lớn nhất trong sử dụng đất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Đất dốc, dễ bị xói mòn. B. Thiếu nguồn nước ngầm. C. Thời tiết thay đổi thất thường. D. Nạn du canh, du cư phổ biến. ---------------HẾT--------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.
00:00:00