Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 THPT LÊ DUẨN (Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là: A. Fe B. Cu C. Na D. Ag Câu 2: Thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO4. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn ? A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Gắn đồng với kim loại sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu 4: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 Câu 5: Trong quá trình điều chế kim loại nhôm, để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, người thêm vào chất nào dưới đây ? A. Na3[AlF6] B. K3[AlF6] C. Na3[AlCl6] D. K3[AlCl6] Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu (có tỉ lệ mol 3 : 2) vào dung dịch HCl loãng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,60 Câu 7: Phương trình hóa học nào dưới đây đúng ? A. Fe + Cl2 oto FeCl2 B. Be + 2H2O o Be(OH)2 + H2 C. Cr2O3 + 3H2SO4 o Cr2(SO4)3 + 3H2O D. AlCl3 + 3NaOH (dư) o Al(OH)3 + 3NaCl Câu 8: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là: A. kết tủa xanh lá cây B. kết tủa xanh da trời C. kết tủa keo trắng D. kết tủa vàng Câu 9: Dung dịch X có chứa x mol NaNO3 và x mol HCl. Cho x mol Fe vào dung dịch X, dung dịch sau phản ứng không tác dụng được với chất nào dưới đây ? A. NaOH B. AgNO3 dư C. Cu D. Zn Câu 10: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là: A. cốc thủy tinh B. cốc sắt C. cốc nhôm D. cốc nhựa Câu 11: Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại gồm Zn, Al, Mg trong oxi dư, sau phản ứng thu được 8,125 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị m là: A. 4,925 B. 3,450 C. 6,525 D. 5,725 Câu 12: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. AgCl, Cu B. AgCl, Ag C. Ag, Cu D. AgCl Câu 13: Để phân biệt các chất riêng biệt: KNO3, Ba(HCO3)2, CuCl2, ZnSO4, có thể dùng dung dịch: A. Na2CO3 B. H2SO4 C. KOH D. NaHSO4 Câu 14: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Mã đề: 132 HOC24.VN 2 Fe3+, Pb2+, Hg2+… Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ? A. Nước vôi dư. B. HNO3. C. Giấm ăn. D. Etanol. Câu 15: Chất nào dưới được ứng dụng trong sản xuất ruột phích, sorbitol ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 200 mL dung dịch saccarozơ, sản phẩm thu được đem phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, thấy xuất hiện 8,64 gam Ag. Nồng độ dung dịch saccarozơ đã dùng là: A. 0,02 M B. 0,01 M C. 0,10 M D. 0,20 M Câu 17: Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống che nước, vải che mưa vật liệu điện… A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ C. poli(vinylclorua) D. polietilen Câu 19: Tìm phát biểu đúng ? A. Các peptit Gly-Ala-Ala và Al-Gly-Gly đều có phản ứng màu biure. B. Tất cả các cacbohiñrat đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. C. Este phản ứng thủy phân trong NaOH thu được muối và ancol. D. Các polime tổng hợp rất bền trong môi trường bazơ. Câu 20: Amino axit không phản ứng với chất nào dưới đây ? A. HCl B. NaOH C. KHCO3 D. Na2SO4 Câu 21: Cho m gam valin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 250 ml NaOH 2M. Mặc khác, nếu đốt cháy m gam valin thì cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị V là: A. 15,12 B. 30,24 C. 45,36 D. 75,6 Câu 22: Các chất đều bị thủy phân trong môi trường kiềm là: A. metyl fomat, glucozơ, protein B. etyl axetat, protein, nilon-6 C. metyl fomat, protein, tơ olon D. etyl axetat, protein, tơ nitrin Câu 23: Cho 6,08 gam hai amin metyl amin và etyl amin tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 1M thu được 9,00 gam muối. Giá trị của V là: A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 24: Thủy phân hoàn toàn m gam phenyl axetat cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được gam muối. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,40 M B. 0,80 M C. 0,60 M D. 1,20 M Câu 25: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong khí clo thu được 14,12 gam rắn X. Hòa tan hết X trong lượng dư nước cất thu được 200 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ FeCl3 có trong dung dịch Y là: A. 5,20% B. 6,50% C. 7,80% D. 3,25% Câu 26: Nhỏ từ từ V (ml) dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch X chứa 0,1 mol HCl và 0,1 mol Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được 77,7 gam kết tủa. Giá trị V là: A. 200 B. 300 C. 400 D. 500 Câu 27: Đốt hỗn hợp bột X gồm Al, Cr, Fe trong một lượng oxi dư, sản phẩm thu được hoàn tan vào dung dịch NaOH đặc, nóng, lọc bỏ chất rắn, dung dịch thu được đem thổi khí CO2 dư vào thấy có kết tủa Y xuất hiện. Các chất có trong Y là: A. Al(OH)3 C. Cr(OH)3, Fe(OH)3 C. Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Al(OH)3, Cr(OH)3 Câu 28: Điện phân 200 ml dung dịch X có chứa Cu(NO3)2 x mol/l và NaCl 0,06 mol/l với cường độ dòng điện 2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 lít. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là: A. 0,20 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,25 Câu 29: Cho hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch X chứa KNO3 và H2SO4, kết thúc phản ứng không thấy kim loại dư, thu được dung dịch Y có màu vàng nâu nhạt. Nếu thêm một vài giọt HCl loãng vào dung dịch Y và đun nhẹ thì thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí xuất hiện. Thành phần HOC24.VN 3 các cation có thể có trong dung dịch Y là: A. Cu2+, Fe3+ B. Cu2+, Fe2+ C. Cu2+, Fe2+, Fe3+ D. Cu2+, Fe2+, Fe3+, H+ Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (2) Fe phản ứng với HNO3 đặc, nguội thu được muối sắt (III) và có khí NO2 bay ra. (3) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2. (4) Nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng toàn phần. (5) Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong 1 vài loại lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch X chứa 0,3 mol HCl và 0,12 mol H2SO4. Kết thúc phản ứng thu được 1,568 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 10, trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí và dung dịch Z chỉ chứa muối. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị m là: A. 34,18 gam B. 38,57 gam C. 30,69 gam D. 35,35 gam Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với ? A. 7,36 B. 8,82 C. 7,01 D. 8,42 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau và hai anken đồng đẳng kiếp tiếp nhau (đều có số cacbon nhỏ hơn 4) cần V (lít) khí oxi, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 25 gam kết tủa, 0,448 lít khí thoát ra, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 8,42 gam. Mặc khác, X cũng phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch Br2 1M. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V và tên gọi của amin nhỏ hơn là: A. 9,072; propan amin B. 9,072; etyl amin C. 6,272; etyl amin D. 6,272; propan amin Câu 34: Cho dãy các chất sau: CH3COONH4, CH3NH2, C6H12O6 (glucozơ), H2N-CH2-COOH, CH3COOC2H5, HCOONH4, protein, poli(metyl metacrylat). Số chất có tính chất lưỡng tính là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + 2NaOH o X2 + 2X3 X2 + 2HCl o X4 + 2NaCl nX4 + nX5 o tơ lapsan + 2nH2O CH3COOH + X3 o metyl axetat + H2O Phát biểu đúng là: A. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H. B. X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X4. C. X5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X3. D. X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 30 đvC. Câu 36: Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau: Mẫu thử Nhiệt độ sôi (oC) Thuốc thử Hiện tượng X -6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện Y 32,0 AgNO3/NH3 Có kết tủa Ag xuất hiện Z 184,1 Br2 Kết tủa trắng T 77,0 Na Không phản ứng Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là: A. Y là metyl fomat B. T là anilin C. X là etyl axetat D. Z là metylamin Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thêm tiếp 250 ml dung dịch H2SO4 2M vào thì thấy phản ứng xảy ra vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 103,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong X là: HOC24.VN 4 A. 33,49% B. 66,51% C. 66,97% D. 33,26% Câu 38: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối Y và một ancol Z, trong đó số cacbon trong muối Y gấp đôi ancol Z. Nếu đem Z đun nóng ở 170oC với H2SO4 đặc thu được khí etilen. Mặc khác, 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol Br2. Phát biểu nào dưới đây sai ? A. X có độ bất bão hòa bằng 4. B. Y có chứa 2 nguyên tử H. C. X có số cacbon gấp 4 lần Z. D. Y tác dụng với H2SO4 tạo thành một axit hữu cơ có phân tử khối là 114 đvC. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,04 gam một chất hữu cơ X bằng O2 dư, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Mặc khác 3,04 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y chứa hai muối. Biết X có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn là: A. 1,64 gam B. 3,08 gam C. 1,36 gam D. 3,64 gam Câu 40: Hỗn hợp T gồm 3 peptit có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4, mỗi peptit được tạo nên từ các amino axit X, Y, Z có công thức chung H2N-CnH2n-COOH. Thủy phân hoàn toàn 20,19 gam T thu được 0,10 mol X; 0,14 mol Y và 0,07 mol Z. Mặc khác nếu đốt cháy hoàn toàn 24,19 gam T, toàn bộ sản phẩm cho vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng tổng số liên kết peptit trong T không vượt quá 7. Giá trị m gần nhất với ? A. 97,10 B. 94,60 C. 98,20 D. 95,80 ----------HẾT----------
00:00:00