Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: N-metylmetanamin có công thức là A. CH3NHCH3 B. CH3NH2 C.CH3NHCH2CH3 D. C2H5NHCH3 Câu 2: Valin có tên thay thế là A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic B. axit aminoetanoic C. axit 2 – amino – 3 - metylbutanoic D. axit 2 - aminopropanoic Câu 3: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. S B. FeS C. Cu D. CuS Câu 4: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 5: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon B. Tơ Lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm Câu 6: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catốt xảy ra A. sự khử ion Cl B. sự oxi hóa ion Cl C. sự oxi hóa ion Na D. sự khử ion Na Câu 7: Cho hỗn hợp kim loại Ag, Cu, Fe. Dùng dung dịch chứa một chất tan để tách Ag ra khỏi hỗn hợp là A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 loãng C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch Fe2(SO4)3 Câu 8: Có các kết quả so sánh sau: (1) Tính dẫn điện Cu>Ag (2) Tính dẻo: Au>Fe (3) Nhiệt độ nóng chảy Na>Hg (4) Tính cứng: Cr>Ag Số kết quả so sánh đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO B. CrO3 C. Na2O D. MgO Câu 10: Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm –NH-CO-? A. 4 B.6 C.3 D. 5 Câu 11: Cho các phát biểu sau: 1. Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ. 2. Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo. 3. đipeptit mạch hở có phản ứng màu với Cu(OH)2. HOC24.VN 2 4. Tơ nilon-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp. 5. Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metacrylat). Số phát biết sai là : A.5 B.4 C.2 D.3 Câu 12: Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng với dãy chất nào sau đây. A. KMnO4, HNO3, Cu, HCl, BaCL2, K2Cr2O7, NaNO3. B. K2Cr2O7, Br2, H2S, KI, NaNO3, NH4Cl, Cu C. K2Cr2O7, Fe, Cl2, KI, KNO3,(NH4)2SO4, Cu. D. KMn)4, HNO3, Cu, KI, BaCl2, K2Cr2O7, KNO3 Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a)Tất các các cacbohidrat đều có phản ứng thủy phân. (b)Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột, xenluloxơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (c)Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brôm hay dung dịch AgNO3 trong NH3. (d)Trong dung dịch glucozơ, fructozơ saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng (vòng β). (g) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Số phát biết đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất Na[Al(OH)4] ; NaOH dư ; Na2CO3 ; NaClO ; CaCO3 ; CaOCl2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 16: Có các tập hợp các ion sau đây : (1). NH4+ ; Na+ ; HSO3- ; OH- (2). Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; SO42+ (3). Na+; Fe2+; H+; NO3- (4). Cu2+; K+; OH- ; NO3- (5). H+, K+ HOC24.VN 3 Có bao nhiêu tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (các điều kiện phản ứng có đủ ) (1) X(C4H6O2Cl2) + NaOH→B+D+E+H2O (2) D+O2→F (3) E+H2O→NaOH+G+H (4) G+H→I (5) G+F→K+I (6) K+NaOH→B+E X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3COOCCl2CH3 B. CH3COOCHClCH2Cl C. CH3COOCH2CHCl2 D. CH2ClCOOCHClCH3 Câu 18: Hiện tượng nào sau đây đúng? A. Cho dung dịch NaOH vào NH4NO3 thấy có khí mùi khai thoát ra. B. Cho Cu vào HNO3 loãng xuất hiện khí màu nâu; dung dịch có màu xanh. C. Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO màu đỏ nung nóng thấy xuất hiện chất rắn màu đen vào có hơi nước. D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh. Câu 19: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ? A. Vitamin C ; glucozơ. B. Amphetaminc, Morphine. C. Penixillin ; amonxilin. D. Thuốc cảm pamin, paradol. Câu 20: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô đinh sắt tăng thêm 3,2g. Giá trị của x là. A. 0.4 B. 0,08 C. 2 D. 0,2 Câu 21: Có bao nhiêu tên phù hợp với công thức cấu tạo (1). H2N-CH2-COOH: Axit aminoaxetic, (2).H2N-[CH2]5-COOH: Axit w – aminocaporic. (3). H2N-[CH2]6-COOH: Axit e – aminoenantoic (4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH: Axit a- aminoglutaric. (5).H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH: Axit a,e – aminocaporic. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 22: Cho 12,9g vinylaxetat thủy phân hoàn toàn, dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m(g) kết tủa. Tính m A. 16,2 B. 62,8 C. 24,3 D. 32,4 Câu 23: Cho các phát biểu sau về anilin (1). Anilin là chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước. (2). Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó không làm đổi màu quỳ tím. HOC24.VN 4 (3). Nguyên tử H của vòng benzene trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzene và ưu tiên thế vào vị trí meta. (4). Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm. (5). Nhỏ giọt Brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng (6). Anilin là amin bậc II. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 24: Cho các cặp chất sau: (1) Ba(HSO3)2+NaOH (2) Fe(NO3)2 + HCl (3) ) NaCl + H2SO4 (4) KCl + NaNO2 (5) Fe(NO3)2 + AgNO3 (6) NH4Cl + NaNO2 (7) AgNO3 + H2S (8) KI + FeCl3 (9)Br2 + I2 + H2O (10)F2 + N2 (11)Mg + SIO2 (12)C + H2O Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch; chất rắn và dung dịch; các chất khí hay các chất rắn với điều kiện thích hợp là A. 8 B. 7 C. 10 D. 9 Câu 25: Hòa tan 4,8g Cu vào 250ml đ NaNO3 0,5M. sau đó thêm vào 250ml dd HCl 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ . A. 250ml B. 300ml C. 200ml D. 400ml Câu 26: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa Y mol HNO3 ( Tỷ lệ x:y = 3:17). Sau khi kim loại tan hết, thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gram rắn. Giá trị của m là : A. 53y/17 B. 27y/17 C. 108y/17 D. 432y/17 Câu 27: Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOCH3; 0,02 mol CLH3N-CH2COONa và 0,03 mol HCOOC6H4OH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là A. 280 B. 160 C. 240 D. 120 Câu 28: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol AgNO3 thu được 53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là A. 37,77 B. 32,7 C. 38,019 D. 54,413 HOC24.VN 5 Câu 29: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3. Dung dịch Y chứa V mol HCl. Nếu nhỏ từ từ X vào Y thu được 5 7 V mol khí. Nếu nhỏ từ từ Y vào X thu được 2 3 V mol khí. Tìm tỉ lệ x y .A. 1:2 B. 2:3 C. 3:4 D. 4:5 Câu 30: E là este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau có phần trăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 47,75gam B. 59,75 gam C. 43,75 gam D. 67,75 gam Câu 31: Hỗn hợp A gòm CuSO4, Fe(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa của B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí Co dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là A. 20 B. 19 C. 17 D. 18 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dung 4,704 lít khí CO2 và 3,24 gam K2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My > MZ). Các thể tích khí đều ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a:b là A. 2:3 B. 2:1 C. 1:5 D. 3:2 Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe2O3, Fe3O4. A tác dụng vừa đủ với 540ml dung dịch HCl 1M. Cho hỗn hợp A qua khí NH3 vừa đủ, đốt nóng thu được V(l) khí sau phản ứng (không tính hơi nước). Tính V A. 1,792(l) B. 2,24(l) C. 2,016(l) D. 2,464(l) Câu 34: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozo và saccarozo trong môi trường axit. Giả sử hiệu suất thủy phân mỗi chất là 80%. Hỗn hợp thu được sau khi trung hòa hết axit dư đêm phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 90,72 gam kết tủa. Mặt khác m/2 gam X phản ứng vừa đủ với 750 ml dung dịch Brom 0,1M. Tìm m? A. 68,4g B. 83,3625g C. 85,4g D. 75,24g Câu 35: Nung nóng 5,4gam Al với 3,2 gam S trong môi trường không có không khí; phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X; cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc) cần dùng là A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 13,44 lít D. 2,8 lít Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (hiệu suất = 90%) thu được khối lượng glixerol là A. 0,414 gam B. 1,242 gam C. 0,828 gam D. 0,46 gam HOC24.VN 6 Câu 37: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 12,58 gam B. 4,195 gam C. 8,389 gam D. 25,167 gam Câu 38: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe vó tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:7 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồn NO và N2O (không có sản phẩm khử khacs của N5+. Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 56,7 gam. Giá trị của m là A. 133 gam B. 105 gam C. 98 gam D. 112 gam Câu 39: Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO, Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hòa tan hết tối đa 2,8 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thu được bao nhiêu gam muối kha? A. 30,8 gam B. 30,525 gam C. 61,6 gam D. 61,06 gam Câu 40: Cho 3 muối nitrat X,Y,Z có số mol bằng nhau. Nhiệt phân hoàn toàn X, Z đều tạo chất rắn màu đen. Đem chất rắn đó cho vào dung dịch HCl dư thì thấy còn một lượng chất không tan. Nhiệt phân hoàn toàn Y thu được 1,7 (g) một chất rắn màu trắng. Nếu đem đốt chất rắn đó thì thấy ngọn lửa có màu tím. Khi điện phân dung dịch muối của X thì thu được kim loại không tan trong HCl. Tính tống thể tích khí tạo thành khi nhiệt phân cả 3 muối X, Y, Z A. 1,568(l) B. 2,016(l) C. 1,344(l) D. 2,688(l)
00:00:00