Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/4 - Mã đề thi 179 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 2 - 2014 Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh :....................................................Số báo danh .................................. Mã đề thi 179 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 0cos(100 )Uut vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch có độ lớn 03 /2U .KR§QJWKáLJLDQQJ³QQK©WJLóDKDL WKáLÿLÇPPjF{QJVX©WWíFWKáLEµQJNK{QJOj A. 1/100s . B. 1/300 .s C. 1/600 .s D. 1/150s . Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha /4 so với cường độ dòng điện, khi đó đại lượng nào sau đây đạt cực đại ? A. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng. C. Điện áp hiệu dụng của điện trở. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. Câu 3: Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ. Câu 4: Một hạt đang chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo thuyết tương đối thì hạt có động năng dW 1ÃXWÕFÿÝFëDK¥WWQJO«QWKuÿÝQJQQJFëDK¥WVÁOj A. 5 /3.dW B. 16 /3.dW C. 4 /3.dW D. 8 /3.dW Câu 5: Một chất điểm khối lượng 200 ,m gam dao động điều hòa trên trục Ox với cơ năng 0,1 .J Trong khoảng thời gian /20ts kể từ lúc đầu thì động năng của vật tăng từ giá trị 25mJ đến giá trị cực đại rồi giảm về 75 .mJ Vật dao động với biên độ A. 6.A cm B. 8.A cm C. 12 .A cm D. 10 .A cm Câu 6: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A. có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen. B. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. C. có tính đâm xuyên mạnh. D. kích thích một số chất phát quang. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,8 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Xét điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 4,875 mm, bức xạ cho vân tối tại M có bước sóng bằng A. 500 nm. B. 470 nm. C. 650 nm. D. 540 nm. Câu 8: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch đỏ ,H vạch lam H có bước sóng lần lượt là 12, %ӭF[ҥFyѭӟFVyQJ 1 2 1 2/( )    thuộc dãy A. Pasen. B. Laiman. C. Banme, trong vùng nhìn thấy. D. Banme, trong vùng tử ngoại. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là 12,tt thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với 12/ 3/4.tt   Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 0,68 s. B. 0,15 s. C. 0,76 s. D. 0,44 s. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ .A Công suất tức thời của lực đàn hồi đạt cực đại khi vật có li độ A. /2.xA B. .xA C. / 2.xA D. 0.x Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. B. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. Câu 12: Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần 1/ ( )LH nối tiếp với điện trở 100 .R Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 100 2cos100 ( ).u t V Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên cuộn dây là A. 50 3 .V B. 50 3 .V C. 50 .V D. 50 .V Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. không đổi theo thời gian. Câu 14: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O là vị trí cân bằng của chúng) với phương trình lần lượt là 15 3cos(4 t+ /2) ;x cm 210cos(4 2 /3) .x t cm Khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là A. 5 13 .cm B. 8,5 .cm C. 5.cm D. 15,7 .cm Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc 120,4 ; 0,5mm    và 3 đỏ). Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ 12,. Giá trị của 3 xấp xỉ bằng A. 0,67 .m B. 0,75 .m C. 0,72 .m D. 0,64 .m Trang 2/4 - Mã đề thi 179 Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120UV vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là: 4 2 os(100 t- /6)(A),mic khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: 4 os(100 t+ /12)(A).dic Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị A. 1/ à 1/(3 ) .H v mF B. 3/(10 ) à1/(3 ) .Hv mF C. -43/ à10 / .Hv F D. -43/(10 ) à10 / .Hv F Câu 17: Ống tia X đang hoạt động với hiệu điện thế U phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất . Để tăng “độ cứng” của tia X người ta tăng hiệu điện thế của ống thêm một lượng ,nU khi đó bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm một lượng: A. ( 1)/ .nn B. /.n C. /( 1).n D. /( 1).nn Câu 18: Trong chân không, một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6,m so với bức xạ tử ngoại bước sóng 125 ,nm thì tần số nhỏ hơn A. 40 lần. B. 44 lần. C. 50 lần. D. 48 lần. Câu 19: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải của đường dây đó là A. 21 (1 ) .Hk B. ( 1 )/ .k H k C. 22( 1 )/ .k H k D. 1 (1 ) .Hk Câu 20: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi: A. tần số lực cưỡng bức nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C. lực cản môi trường nhỏ. D. tần số lực cưỡng bức lớn. Câu 21: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC lý tưởng có giá trị cực đại 8 010 .qC Thời gian để tụ phóng hết điện là 2.s Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,85 .mA B. 31,4 .mA C. 15,7 .mA D. 3,93 .mA Câu 22: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 3.tn ĈӇWLÿӓFyJyFӋFKFӵFWLӇXWKuJyFWӟLJLҧ 05. &KLÃWVX©WFëDOQJ NtQKÿÕLYßLiQKViQJÿÓ[©S[ÍEµQJ A. 1,45. B. 1,38. C. 1,64. D. 1,73. Câu 23: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. C. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện. D. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu. Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 ,m gam lò xo có độ cứng 50 / ,Nm hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10 ,cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần chậm, lấy 2210 / ; 10.g m se Quãng đường vật đi được trong 1/3s kể từ khi thả bằng A. 34,3 cm. B. 37,9 cm. C. 33,7 cm. D. 36,2 cm. Câu 25: Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ trong nước ra không khí. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt nước đầu tiên là: A. tia sáng cam. B. tia sáng đỏ. C. tia sáng tím. D. tia sáng trắng. Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm 0,8L mH và một bộ tụ gồm ba tụ có điện dung lần lượt là 1 2 36 ; 3 .C C pF C pF   Cho 83.10 / .c m s Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 150,8 48mme thì bộ tụ trên được ghép như sau: A. 1 2 3( // ).C nt C C B. 1 2 3( )// .C ntC C C. 1 2 3//( ).C C ntC D. 1 2 3.C ntC ntC Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là A. /4. B. /12. C. /6. D. /3. Câu 28: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ của bụng sóng là 4 cm. Hai điểm M, N cách nhau 20 cm dao động với biên độ 2,cm các điểm ở giữa M và N dao động với biên độ nhỏ hơn 2.cm Bước sóng là A. 60 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 120 cm. Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện q. Đúng lúc nó đến vị trí có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với A. biên độ như cũ. B. chu kỳ như cũ. C. vận tốc cực đại như cũ. D. cơ năng như cũ. Câu 30: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng CZ và cuộn cảm thuần có cảm kháng .LZ Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là / 2; 2.RC LU U U U Khi đó ta có hệ thức A. 28 ( ).L L CR Z Z Z B. 27.LCR Z Z C. 5 7( ).LCR Z Z D. 7 ( )/2.LCR Z Z Trang 3/4 - Mã đề thi 179 Câu 31: Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng A. 2f. B. f/2. C. 4f. D. f. Câu 32: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép dày 2.e mm Chùm laze có công suất 10PW và đường kính 1.d mm Biết nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng của thép lần lượt là 0 0 3 0 030 ; 1535 ; 7800 / ; 448 / . ; 270 / .t C t C kg m c J kg C kJ kg     Bỏ qua trao đổi nhiệt với phần tấm thép xung quanh và môi trường. Thời gian để khoan thủng tấm thép là A. 1,16 s. B. 5,53 s. C. 0,26 s. D. 0,51 s. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn ,l biết / 1.A l a   Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu ( dhmax dhmin/FF WURQJTXiWUuQKGDRÿÝQJEµQJ A. ( 1)/ .aa B. 1/(1 ).a C. 1/(1 ).a D. ( 1)/(1 ).aa Câu 34: Sóng cơ học có tần số 10 Hz, lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Tại thời điểm tốc độ dao động của M cực tiểu thì trên đoạn MN chỉ có ba điểm có tốc độ dao động cực đại. Khoảng cách MN bằng A. 6 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 4 cm. Câu 35: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với 22.CR L Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 0cosUut với  thay đổi được. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là: A. 5/ 31 . B. 2/ 29. C. 5/ 29. D. 3/ 19. Câu 36: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ký hiệu A, B lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm 1t bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm 213 /4t t T thì điện tích của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là A. tích điện dương, từ A đến .B B. tích điện dương, từ B đến .A C. tích điện âm, từ B đến .A D. tích điện âm, từ A đến .B Câu 37: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Có tính tuần hoàn theo không gian. D. Có tính tuần hoàn theo thời gian. Câu 38: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến A. sự giải phóng một cặp electrôn và lỗ trống. B. mất đi một cặp electrôn và lỗ trống. C. sự giải phóng một electrôn. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, điện trở không đáng kể, nối với mạch ngoài là đoạn mạch RLC nối tiếp gồm 100 ,R cuộn cảm thuần 41/(6 )LH và tụ 410 /(3 ) .CF Khi rôto của máy quay với tốc độ là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị, giá trị của n bằng A. 60 vòng/s. B. 50 vòng/s. C. 30 vòng/s. D. 25 vòng/s. Câu 40: Giới hạn quang điện của một kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào A. bản chất của kim loại. B. bước sóng của bức xạ chiếu vào catốt. C. điện áp giữa anôt và catốt của tế bào. D. cường độ chùm bức xạ chiếu vào catốt. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (Phần A hoặc Phần B) Phần A. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Tại hai điểm A, B ( 16 )AB cm trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình 128cos50 ( ).u u t mm Tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Gọi I là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn một đoạn 10 cm. Xét điểm M trên mặt nước, xa nguồn A nhất, thuộc đường tròn tâm I bán kính 4cm, biên độ dao động tại M bằng A. 1,35 mm. B. 1,51 mm. C. 2,91 mm. D. 4,35 mm. Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 10,4m thì khoảng vân là 1.i Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng 2 thì khoảng vân 213.ii Bước sóng 2 bằng A. 20,6 .m B. 20,5 .m C. 20,75 .m D. 20,56 .m Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 2R và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi 1CC thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại thì điện dung của tụ có giá trị A. 12.C B. 1/2.C C. 12 /3.C D. 13 /2.C Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng: 0,39 0,76 .mm   Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm là A. 1,52 mm. B. 2,34 mm. C. 2,28 mm. D. 0,78 mm. Trang 4/4 - Mã đề thi 179 Câu 45: Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện. Độ lệch pha giữa dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch điện là /3. Điện áp hiệu dụng của tụ gấp 3 lần trên cuộn dây. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở thuần của cuộn dây ( / )LZr là A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/ 3. Câu 46: Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy tấm kẽm A. mất dần e và trở thành mang điện dương. B. mất dần e và trở nên trung hòa điện. C. mất dần điện tích dương. D. vẫn tích điện âm. Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì: A. I giảm, U giảm. B. I tăng, U giảm. C. I tăng, U tăng. D. I giảm, U tăng. Câu 48: Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng để xác định: A. Khối lượng riêng của dây. B. Tần số dao động của nguồn. C. Tính đàn hồi của dây. D. Tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 49: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với phương trình gia tốc có dạng 210cos(10 /2) ( / ).a t m s Phương trình dao động của vật là A. 10cos(10 /2) ( ).x t cm B. 10cos(10 /2) ( ).x t cm C. 100cos(10 /2) ( ).x t cm D. 100cos(10 /2) ( ).x t cm Câu 50: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Trong khoảng thời gian t quãng đường dài nhất mà vật đi được là 20 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian trên bằng A. 17,07 cm. B. 30 cm. C. 15,87 cm. D. 12,46 cm. Phần B. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Đặt điện áp ổn định 0cosUut vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần 25r thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha /3 so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. 25 2 . B. 25 3 . C. 50 . D. 50 3 . Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật treo có khối lượng 250 ,m gam tại vị trí cân bằng lò xo giãn 02,5 .l cm Trong quá trình dao động, vận tốc cực đại của vật ax40 / .mv cm s Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là: A. 4,5 N. B. 2,5 N. C. 0 N. D. 0,5 N. Câu 53: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định . Ở các thời điểm 1t và 214,tt momen động lượng của vật đối với trục  lần lượt là 1L và 2.L Hệ thức liên hệ giữa 1L và 2L là A. 212.LL B. 214.LL C. 124.LL D. 122.LL Câu 54: Vật rắn quay quanh một trục cố định . Gọi dW,I và L lần lượt là động năng quay, momen quán tính và momen động lượng của vật đối với trục . Ta có mối liên hệ là A. 2 d2 .W .LI B. 2 dW 2 . .IL C. 2 d2 .WIL D. 2 d.W .LI Câu 55: Momen động lượng có đơn vị là A. . / .kg m s B. 2..kg m C. 2..Nm D. 2. / .kg m s Câu 56: Một sợi dây có chiều dài l hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số của sóng là: A. /(2 ).vl B. /(4 ).vl C. /.vl D. /(3 ).vl Câu 57: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng 200 ,m gam lò xo nhẹ có độ cứng 50 / .k N m Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Lấy 2210, 10 / .g m se Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần liên tiếp lực đàn hồi của lò xo bằng không là A. 1/10 .s B. 1/15 .s C. 2/15 .s D. 4/15 .s Câu 58: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là .t 7KӡLJLQQKӓQKҩWJLӳKLҫQLrQWLӃÿӝӟQÿLӋQWtFKWrQӝWҧQWөҵQJ ӝWQӱJLiWӏFӵFÿҥLj A. 3 /4.t B. 4 /3.t C. 2 /3.t D. /4.t Câu 59: Khi chiếu vào bề mặt kim loại có công thoát êlectrôn là A chùm bức xạ có bước sóng bằng nửa bước sóng giới hạn quang điện thì động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bằng A. .A B. /2.A C. 3 /4.A D. 2.A Câu 60: Momen quán tính của hai quả cầu đặc đồng chất bán kính 1RR 22RR đối với các trục đi qua tâm của chúng, quan hệ với nhau theo quy luật: A. 2132 .II B. 212.II C. 214.II D. 2116 .II ----------- HẾT ----------
00:00:00