Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

1/4 - Mã đề 301 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 301 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp: .................. Số báo danh:............................................................................... Cho H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O =16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Cr = 52; Mn =55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Để phân biệt etanol và glixerol có thể dùng A. Cu(OH)2. B. H2O. C. quì tím. D. HBr. Câu 2. Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của H là : A. 62,5. B. 60. C. 75. D. 25. Câu 3. Cho dãy chất sau: phenol, metanol, metanal, axit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch brom là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 4. Oxi hóa hết 0,2 mol hai ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng, được hỗn hợp X gồm hai andehit. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, được 0,5 mol Ag. Hai ancol đó là A. C2H5OH và C3H6(OH)3 B. C2H4(OH)2 và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH Câu 5. Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng: A. Cộng vào vòng benzen. B. Oxi hóa ở nhánh. C. Thế ở nhánh. D. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn. Câu 6. A là hợp chất có c ng thức phân t C7H8O2. iết 1 mol A phản ứng v a đủ với 1 mol NaOH ho c với 2 mol Na. C ng thức cấu t o thu gọn của A là : A. CH3–C6H3(OH)2. B. HO–C6H4–CH2–OH. C. CH3–O–C6H4–OH. D. C6H7–COOH. Câu 7. Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol kh ng làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (5) Dẫn khí CO2 qua dung dịch natriphenolat sẽ trở nên đục (6) Phenol tác dụng với Na nhưng kh ng tác dụng với dung dịch NaOH Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8. Để trung hòa a mol axit cacboxylic A c n 2a mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được 3a mol CO2. A có c ng thức phân t là : A. C3H6O2. B. C6H10O4. C. C3H4O4. D. C3H4O2. Câu 9. Phenol không phản ứng với: 2/4 - Mã đề 301 A. NaOH. B. Na. C. nước brom. D. NaCl. Câu 10. Để phân biệt benzen và etanol ta dùng thuốc th là: A. dung dịch brom. B. Na. C. Dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 11. A, , D là 3 đồng phân có cùng c ng thức phân t C3H8O. iết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn cho ra xeton. y D là : A. Chất có nhiệt độ s i thấp nhất. B. Chất có khả n ng tách nước t o anken. C. Chất có nhiệt độ s i cao nhất. D. Ancol b c III. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Axit axetic không phản ứng với CaCO3. C. Glixerol là ancol no, đơn chức, m ch hở. D. Tên thay thế của CH3-CH=O là etanal. Câu 13. Cho các chất sau: CH3-CH2-O-CH3, HOCH2-CH(OH)-CH2OH, CH3-CH2-CH2OH, HOCH2-CH2OH. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14. Chất nào sau đây là ancol b c III? A. Ancol iso butylic B. Ancol tert-butylic C. Ancol sec-butylic D. Ancol butylic Câu 15. C ng thức phân t của andehit axetic là A. C2H4O. B. C2H6O. C. CH2O. D. C2H4O2. Câu 16. Chất có nhiệt độ s i cao nhất là : A. CH3CHO. B. C2H6. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 17. Cho các tên gọi sau: (1) toluen; (2) metylbenzen; (3) o-xilen; (4) isopropylbenzen. Số tên gọi đúng của hiđrocacbon thơm có c ng thức phân t C7H8 là A. 1 B. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Chia m gam ancol đơn chức X thành hai ph n bằng nhau: - Ph n một phản ứng hết với 9,2 gam Na, thu được a gam chất rắn và 2,24 lít khí H2 (đktc). - Ph n hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 86,4 gam Ag. iết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 15,40. B. 10,80. C. 18,90. D. 9,40. Câu 19. Hiđrocacbon thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 20. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai ph n bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn ph n 1 thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. - Đun nóng ph n 2 với H2SO4 đ c ở 140oC t o thành 2,5 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,96 gam O2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng t o ete của X, Y l n lượt là A. 25% và 35%. B. 40% và 20%. C. 30% và 30%. D. 20% và 40%. 3/4 - Mã đề 301 Câu 21. Khi xi hoá ancol A bởi CuO đun nóng thì thu được 2 – Metylpropanal. Chất A là chất: A. Butan-2-ol. B. Butan-1-ol. C. 2-Metyl propan-1-ol. D. 2-Metyl propan-2-ol. Câu 22. Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol? A. CH3-COOH B. C6H5-OH C. C6H5-CH2-OH D. CH3-CH2-O-CH3 Câu 23. Dung dịch fomalin dùng để ướp xác động v t có thành ph n là andehit fomic. C ng thức của andehit fomic là A. CH2=CH-CHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 24. Số axit cacboxylic có c ng thức phân t C5H10O2 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, m ch kh ng phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì c n dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HOOC-COOH. Câu 26. Công thức của axit axetic là A. HCOOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 27. Có bao nhiêu đồng phân andehit ứng với c ng thức phân t C5H10O? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 28. C ng thức phân t nào sau đây của axit no, đơn chức, m ch hở? A. C2H2O4. B. C2H4O2. C. C2H4O. D. C4H6O2. Câu 29. Công thức cấu t o của glixerol là A. HOCH2CH2OH. B. HOCH2CH2CH2OH. C. HOCH2CHOHCH3. D. HOCH2CHOHCH2OH. Câu 30. Chất nào sau đây là axit đa chức A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. HOOC-COOH. D. CH3COOH. Câu 31. Cho các chất và các dung dịch sau : (1) dung dịch HCl (2) dung dịch brom (3) dung dịch NaOH (4) Na (5) CH3COOH (6) CH3–OH Những chất nào tác dụng được với phenol ? A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (4). Câu 32. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 40o có nghĩa là : A. cứ 100 ml nước thì có 40 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 40 gam ancol nguyên chất. C. cứ 100 ml dung dịch thì có 40 ml ancol nguyên chất. D. cứ 100 gam dung dịch thì có 40 ml ancol nguyên chất. Câu 33. Cho glixerol tác dụng với Na (dư) thu được 0,3 mol khí hiđro. Khối lượng glixerol tham gia phản ứng là 4/4 - Mã đề 301 A. 36,8 g. B. 18,4 g. C. 9,2 g. D. 27,6 g. Câu 34. Cho chất A có c ng thức cấu t o: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO, A có tên theo IUPAC là: A. 3-metyl pentanal. B. Isopentanal. C. 3-metyl butanal. D. 2-metyl butanal. Câu 35. Thuốc th duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, hex-1-en là A. dung dịch brom B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2 D. Na Câu 36. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 t o ra dung dịch màu xanh thẫm? A. Glyxerol. B. Propan-1,3-diol. C. Etanol. D. HCl Câu 37. C ng thức phân t của benzen là A. C8H8. B. C8H6. C. C8H10. D. C6H6. Câu 38. Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên vòng benzen ? A. vị trí 1,2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para. C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho. Câu 39. Cho chất X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 được dung dịch Y. C c n dung dịch được chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH thấy có khí mùi khai. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy sủi bọt khí. X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH { CH. D. CH3CH2OH. Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no, đơn chức, m ch hở A thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 l n thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). A là A. C4H9OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu,giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Giám thị 1:……………………………Giám thị 2 :………………………………..
00:00:00