Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/2 - Mã đề thi 001 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÂY ĐÔ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I Môn học: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Họ và tên:…………………………………………………………………. Lớp: ………………………………SBD:………………………………… Mã đề thi 005 (Cu = 64, Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Ca = 40, Na =23, Cl = 35,5, O = 16, N = 14, C =12, H = 1) Câu 1: Khi lên men hoàn toàn tinh bột thì thu được những sản phẩm là : A. ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ, ancol etylic C. ancol etylic, khí cacbonic D. glucozơ, khí cacbonic Câu 2: Loại đường nào được sản xuất từ cây mía ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ Câu 3: Chất béo không no triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết) ? A. dung dịch NaOH B. H2 C. dung dịch Br2 D. Cu(OH)2 Câu 4: Chất nào sau đây không phải cacbohiđrat? A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. glyxin. Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSO4, AgNO3, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 6: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3 o Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là A. Tính kim loại của Cu > Ag B. Tính kim loại của Ag > Cu C. Tính oxi hóa của Ag+ < Cu2+ D. Tính oxi hóa của Cu2+ > Ag+ Câu 7: Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 8: Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al B. Mg C. Fe D. Cu Câu 9: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng đinh sắt đã phản ứng là A. 2,24 gam B. 2,56 gam C. 1,28 gam D. 1,12 gam Câu 10: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất. Câu 11: Lên men 18 gam glucozơ (C6H12O6) thì thu được hỗn hợp sản phẩm gồm ancol etylic (C2H5OH) và khí CO2. Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu được sau phản ứng biết rằng hiệu suất bằng 75%. A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 12: Chất nào vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. A. CH3COOH B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH D. CH3NH2. Câu 13: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ? A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. HOOC(CH2)3CH(NH2)COOH. Câu 14: Đốt cháy 6 gam một este no, đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2. Câu 15: Các chất đồng phân với nhau là A. glucozơ và fructozơ. B. tinh bột và xenlulozơ C. saccarozơ và fructozơ D. saccarozơ và glucozơ Câu 16: Loại polime nào sau đây là tơ? A. Cao su thiên nhiên B. Polietilen C. Poli(vinylclorua) D. Nilon-6 Câu 17: Tính chất vật lí nào không phải là tính chất chung của kim loại? A. tính dẫn điện B. tính đàn hồi C. tính dẫn điện D. tính dẻo Câu 18: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 6,55 gam. B. 6,75 gam C. 6,65 gam D. 6,85 gam Câu 19: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon 6-6 B. poli(vinyl clorua) C. polietilen D. polibutađien Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 6 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3 Trang 2/2 - Mã đề thi 001 Câu 21: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 2,24 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,4 gam. D. 5,4 gam. Câu 22: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. C6H6 B. NH2-CH2-COOH C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOH Câu 23: Cho 0,1 mol α-amino axit X (chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 24: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH B. quỳ tím. C. dung dịch HCl. D. natri kim loại. Câu 25: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng A. CH2=CHCOONa. B. C17H35COONa. C. CH3CH(NH2)COONa D. CH3COONa. Câu 26: Công thức cấu tạo của anilin là A. CH3–CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2–COOH. C. H2N–CH2–CH2 –COOH. D. C6H5NH2. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit thu được A. saccarozơ B. xelulozơ C. fructozơ D. glucozơ Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Chất hữu cơ này thuộc loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây ? A. Ancol. B. Amin. C. Chất béo. D. Cacbohiđrat. Câu 29: Chất nào được sử dụng để tráng gương, tráng ruột phích? A. Tinh bột B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Chất béo Câu 30: Đun nóng dung dịch chứa 21,60 gam glucozơ (C6H12O6) với dung dịch AgNO3/NH3, khối lượng Ag thu được là A. 21,60 gam. B. 32,40 gam. C. 25,92 gam D. 16,20 gam. Câu 31: PVC được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp etilen B. trùng hợp vinyl clorua C. trùng ngưng vinyl clorua D. trùng ngưng etilen Câu 32: Phản ứng giữa dung dịch I2 và hồ tinh bột tạo ra phức có màu ? A. đỏ gạch B. xanh tím. C. trắng D. vàng Câu 33: Liên kết peptit là liên kết –CO–NH giữa hai đơn vị α–amino axit. Chất nào sau đây là đipeptit ? A. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH. B. H2N–CH(CH3)–COOH. C. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH. D. H2N–CH2–COOH. Câu 34: Phân tử khối của một loại PE là 448000 . Số mắt xích của loại PE nói trên là A. 14000 B. 15000 C. 16000 D. 17000 Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam metyl fomat (HCOOC2H5) trong dung dịch NaOH. Tính khối lượng ancol (C2H5OH) thu được sau phản ứng. A. 4,6 gam. B. 3,2 gam. C. 2,3 gam. D. 1,6 gam. Câu 36: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37: Từ 3,125 tấn etilen (C2H4) có thể điều chế được bao nhiêu tấn PE? Biết hiệu suất bằng 80%. A. 2,15 tấn B. 2,5 tấn C. 3,0 tấn D. 2,75 tấn Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần ? A. Cu, Fe, Al, Na B. Fe, Al, Cu, Na C. Na, Cu, Al, Fe D. Na, Al, Fe, Cu Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 40%. B. 30%. C. 80%. D. 60%. Câu 40: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước? A. Fe B. Cu C. Al D. Na ----------- HẾT ----------
00:00:00