Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/5 - Mã đề thi 106 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ..................................................................... .......................................................................... Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 106 Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là�� ( �� ) =�� ଷ +�� ଶ . A�� ସ +�� ଷ +��.. B�� ଷ +�� ଶ +��.. C1 4�� ସ +1 3�� ଷ +��.. D3�� ଶ +2��+��. Câu 2: Trong không gian mặt cầu có bán kính bằng��������,(��):(��−5) ଶ + (��−1) ଶ + (��+2) ଶ = 3 . A3.. B9.. C2 √ 3.. D √ 3. Câu 3: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng là13 . A1+3��.. B−1+3��.. C1−3��.. D−1−3��. Câu 4: Diện tích xung quanh của hìn h trụ tròn xoay có bán kính đáy và độ dài đường sinh bằng���� . A4 3������.. B������.. C4������.. D2������. Câu 5: Phương trình có nghiệm là5 ଶ௫+ଵ =125 . A��=5 2.. B��=3 2.. C��=3.. D��=1. Câu 6: Cho h àm số có bảng biến thiên như sau��=�� ( �� ) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? . A( −2;+∞).. B( −∞;−2).. C( −2;3).. D ( 3;+∞ ) . Câu 7: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuô ng cạnh và chiều cao bằng Thể tích của khối lăng trụ��2��. đã cho bằng . A2�� ଷ .. B4�� ଷ .. C4 3�� ଷ .. D2 3�� ଷ . Câu 8: Cho hàm s ố có đồ thị như hình vẽ ��=���� ସ +���� ଶ +�� ( ��,��,��∈ℝ ) bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là . 2.A. 0.B . 1.C. 3.D Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? . A��=�� ସ −�� ଶ −2. . B��= −�� ସ +�� ଶ −2. . C��= −�� ଷ +3�� ଶ −2. . D��=�� ଷ −3�� ଶ −2. Câu 10: bằnglim1 2��+5 . A1 2.. B1 5.. C+∞.. D0. Câu 11: Cho hình phẳng giới hạn bở i c ác đường Gọi là thể tích(��)��=��ଶ+2,��=0,��=1,��=2.�� của khối tròn xo ay đư ợc tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?(��)���� . A��=�� ඲ଵ ଶ (�� ଶ +2) ଶ d��.. B��= ඲ଵ ଶ (�� ଶ +2)d��.. C��= ඲ଵ ଶ (�� ଶ +2) ଶ d��.. D��=�� ඲ଵ ଶ (�� ଶ +2)d��. Câu 12: Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ��������,��:൞ ��=1−�� ��=5+�� ��=2+3��  ? . A��(1;2;5).. B��(1;5;2).. C��(1;1;3).. D��( −1;1;3). Câu 13: Với là số thực dương tùy ý, bằng��log ଷ ቆ3 ��ቇ . A1 log ଷ ��.. B1+log ଷ ��.. C1−log ଷ ��.. D3−log ଷ ��. Câu 14: Trong khôn g gian mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là ��������, ( �� ) :2��+��+3��−1=0 . A��→ ସ = ( 21;3; ) .. B��→ ଷ = ( 2;1;3 ) .. C��→ ଵ = ( 3;1;2 ) .. D��→ ଶ = ( −1;3;2 ) . Câu 15: Từ các c hữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ?1,2,3,4,5,6,7,8 . A8 ଶ .. B�� ଼ଶ .. C�� ଼ଶ .. D2 ଼ . Câu 16: Cho hàm s ố liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình��=��(��) [ −2 ; 4 ] vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình trên đoạn là3��(��) −5=0 [ −2 ; 4 ] . A1. . B0. . C2. . D3. Câu 17: Trong khôn g gian cho h ai điểm và Mặt phẳng đi qua và��������,�� ( 5;−4;2 ) �� ( 1;2;4).�� vuông gó c với đường thẳng có phương trình là ���� . A3��−��+3��−25=0.. B2��−3��−��−20=0. . C2��−3��−��+8=0.. D3��−��+3��−13=0. Câu 18: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng . A24 91.. B1 12.. C2 91.. D12 91. Câu 19: bằng ඲ ଵ ଶ d�� 2��+3 . Aln7 5.. B1 2ln7 5.. C2ln7 5.. D1 2ln35. Câu 20: Tìm hai s ố thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.���� ( 2��−3���� ) + ( 3−�� ) =5��−4���� . A��=−1;��=1.. B��=−1;��=−1.. C��=1;��=−1.. D��=1;��=1. Câu 21: Cho hình chó p có vuông góc với m ặt phẳng đáy, và Góc giữa��.��������������=������=2��. đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng���� . A30 o .. B60 o .. C45 o .. D90 o . Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng��=�� ସ −�� ଶ +13 [ −1;2 ] . A51 4.. B85.. C13.. D25. Trang 2/5 - Mã đề thi 106 Câu 23: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là ��=√��+16−4 �� ଶ +�� . A3.. B2.. C1.. D0. Câu 24: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút6,1% tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? . năm.A12. năm.B13. năm.C10. năm.D11 Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuô ng cân tại vuông góc với mặt��.��������,����=��,���� phẳ ng đáyvà Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng����=��.�� ( ������ ) . A√ 2�� 2.. B�� 2.. C√ 3�� 2.. D √ 2��. Câu 26: Một chất đi ểm xuất p hát từ chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi����, quy lu ật tro ng đó (giây) là khoảng thời g ian tính từ lúc bắt đầu��(��) =1 120�� ଶ +58 45�� (m/s),���� chuyển động. Từ trạng thá i nghỉ, mộ t chất điểm cũng xuất phát từchuyển động thẳng cùng hướng����, với nhưng chậ m hơn giâ y so với và có gi a tốc bằng ( là hằng số). Sau khi xuất phát��3����(m/s ଶ )���� được gi ây thìđuổi kịp Vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp bằng15.������ . A36 ( m/s ) .. B25 ( m/s ) .. C30 ( m/s ) .. D21 ( m/s ) . Câu 27: Xét các số phức t hỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất��(��̅̅−2��)(��+2) cả các điểm biểu di ễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng�� . A4.. B √ 2.. C2 √ 2.. D2. Câu 28: Ông A dự định sử d ụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ5,5 m ଶ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? . A.1,01 m ଷ . B.1,17 m ଷ . C.1,51 m ଷ . D.1,40 m ଷ Câu 29: Tro n g khô n g g i an cho đ ư ờ ng t hẳng và mặt phẳng��������,��:�� 1=��+1 2=��−1 1 Đường thẳng nằm trong đồng thời cắt và vuông góc với có phương ( �� ) :  ��−2��−��+3=0. ( �� ) �� trình là . A൞ ��=1 ��=1−�� ��=2+2�� .. B൞ ��= −3 ��= −�� ��=2�� .. C൞ ��=1+2�� ��=1−�� ��=2 .. D൞ ��=1+�� ��=1−2�� ��=2+3�� . Câu 30: Cho tứ diệ n c ó đôi một vuông góc với nhau, và ������������,����,��������=������=����=2��. Gọi là trung điểm của Khoản g cách giữa hai đường thẳng và bằng������.�������� . A √ 2�� 2.. B2 √ 5�� 5.. C��.. D √ 6�� 3. Câu 31: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình ���� có hai nghiệ m phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử ?9 ௫ −��.3 ௫+ଵ +3�� ଶ −75=0�� . A4.. B19.. C8.. D5. Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên củ a tham s ố để hàm số đồng biến trên khoảng����=��+2 ��+3�� ?( −∞;−6) . AVô số.. B2.. C1.. D6. Câu 33: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng t rụ lục giác đều có cạnh đáy và chiều cao 3 mm200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình trò n có bán kính Gi ả định gỗ có giá (triệu1 mm.1 m ଷ �� đồn g), than chì có giá (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên1 m ଷ 7�� gần nhất với kết quả nào dưới đây ? . (đồng).A9,07.��. (đồng).B84,5.��. (đồng).C90,07.��. (đồng).D8,45.�� Trang 3/5 - Mã đề thi 106 Câu 34: Hệ số của trong k hai triển biểu thức bằng��ହ��(��−2)଺+(3��−1)଼. A−13548.. B13548.. C−13668.. D13668. Câu 35: với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?Cho ඲ଵ ௘ (2+��ln��)d��=���� ଶ +����+����,��,�� . A��+��=��.. B��−��= −��.. C��+��= −��.. D��−��=��. Câu 36: Trong không gian ��������,cho mặt cầu (��)có tâm��(−1;0;2)và đi qua điểm .��(0;1;1)Xét các điểm ��, ��, ��thuộc ( �� ) sao cho ����, ����, ����đôi một vuông góc với nhau.Thể tích của khối tứ có giá trị lớn nhất bằngdiện �������� . A8 3.. B4.. C4 3.. D8. Câu 37: Cho thỏa m ãn Giá��>0,��>0log ଶ௔+ଶ௕+ଵ (4�� ଶ +�� ଶ +1) +log ସ௔௕+ଵ (2��+2��+1) =2. trị củ a bằng��+2�� . A15 4.. B3 2.. C5.. D4. Câu 38: Trong k hông gian c ho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm��������,��:൞ ��=1+3�� ��=1+4�� ��=1 .�� và có vectơ chỉ p hương Đường phân giác của gó c nhọn tạo bởi và có�� ( 1;1;1 ) ��→= ( −2;1;2 ) .���� phương trình là . A൞ ��=1−�� ��=1+17�� ��=1+10�� .. B൞ ��= −18+19�� ��= −6+7�� ��= −11−10�� .. C൞ ��=1+27�� ��=1+�� ��=1+�� .. D൞ ��= −18+19�� ��= −6+7�� ��=11−10�� . Câu 39: có tâm Gọi làCho hình lập phương ��������.��'��'��'��'.���� tâm của hì nh vuông và là điểm thuộc đoạn thẳng sao cho��'��'��'��'������ (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt����=1 2���� ph ẳn g và bằng ( ����'��' ) ( ������ ) . A6 √ 13 65.. B1713 √ 65.. C7 √ 85 85.. D6 √ 85 85. Câu 40: Cho hàm s ố có đồ thị Có bao nhi êu đ iểm thuộc sao cho tiếp��=1 6�� ସ −7 3�� ଶ ( �� ) .��(��) tuyến c ủa t ại c ắt tại hai điểm ph ân biệt khác thỏa mãn(��)��(��)��(�� ଵ ;�� ଵ ),��(�� ଶ ;�� ଶ ) (��,����) �� ଵ −�� ଶ =4(�� ଵ −�� ଶ ) ? . A0.. B3.. C2.. D1. Câu 41: Cho h àm số t hỏa mãn và với mọi �� ( �� ) ��(2) = −1 5�� ᇱ ( �� ) =�� ଷ [ �� ( �� )] ଶ ��∈ℝ. Giá trị của bằng��(1) . A−4 35.. B−79 20.. C−4 5.. D−71 20. Câu 42: Có bao n hiêu số phức thỏa mãn �� | �� | (��−5−��) +2��= (6−��)�� ? . A2.. B3.. C1.. D4. Câu 43: Cho phương t rìn h với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của2 ௫ +��=log ଶ ( ��−�� ) �� để phương trình đã cho có nghiệm ?��∈ ( −18; 18 ) . A19.. B18.. C9.. D17. Trang 4/5 - Mã đề thi 106 Câu 44: Trong không gian ��������,cho mặt cầu và điểm (��):(��−2)ଶ+(��−3)ଶ+(��+1)ଶ=16 Xét các điể m thuộc sao cho đườ ng thẳng tiếp xúc với luôn thuộc��(−1;−1;−1).��(��)����,(��)�� mặt phẳng có phương trình là . A3��+4��−2=0.. B6��+8��−11=0. . C6��+8��+11=0.. D3��+4��+2=0. Câu 45: Cho khối lăng trụ khoảng cá ch từ đến đường thẳng bằng khoảng cách������.��'��'��',������'√5, từ đến các đường t hẳn g và lần lư ợt bằng và hình c hiếu vuông góc của lên mặt phẳng������'����'12,�� là trun g đ iể m của và Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng ( ��'��'��' ) ����'��'��'��=√5. . A √ 5.. B2 √ 15 3.. C2 √ 5 3.. D√ 15 3. Câu 46: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn Xác suất[1;16]. để ba số được viết r a có tổng chia hết cho bằng3 . A19 56.. B683 2048.. C1457 4096.. D77 512. Câu 47: để hàm sốCó bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ����=�� ଼ + ( ��−3 ) �� ହ − ( �� ଶ −9 ) �� ସ +1 đạt cực tiểu tại ��=0 ? . A6.. B4.. Vô số.C. D7. Câu 48: Ch o h a i h àm s ố và ��(��) =���� ଷ +���� ଶ +����+3 4 Biết rằng đồ thị của hàm��(��) =���� ଶ +����−3 4 (��,��,��,��,��∈ℝ). số và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt��=��(��)��=��(��) là (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị−2;1;3 đã cho có diện tích bằng . A125 24.. B253 24.. C253 48.. D125 48. Câu 49: Cho hai hàm số Hai hàm số và ��=�� ( �� ) ,��=��(��).��=�� ᇱ ( �� ) có đồ thị như hình vẽ bên, tro ng đó đường cong là��=�� ᇱ ( �� ) đậ mhơn đồ thị của hàm số Hàm số .��=�� ᇱ ( �� ) ℎ ( �� ) =�� ( ��+6 ) −��ቆ2��+5 2ቇ đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? . Aቆ4;17 4ቇ.. Bቆ3;21 5ቇ. . Cቆ1 4;1ቇ.. Dቆ21 5;+∞ቇ. Câu 50: Cho hàm s ố có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệ m cận của Xét tam��=��−2 ��+1.(��)��.(��) giác đều có hai đỉnh thuộc đoạn thẳng có độ dài bằng��������,��,(��)���� . A √ 6.. B √ 3.. C2 √ 3.. D2 √ 2. --------------------HẾT------------------ Trang 5/5 - Mã đề thi 106
00:00:00