Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/4 - Mã đề thi 204 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ..................................................................... .......................................................................... Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 204 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là . AC H O . 6 12 6 . B(C H O ) . 6 10 5 n . CC H O . 12 22 11 . DC H O . 2 4 2 Câu 42: Nung nó ng Fe(OH) đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là 3 . F eO.A 3 4 . Fe.B. FeO.C. F eO.D 2 3 Câu 43: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là . Apoli(vinyl clorua).. Bpolipro pilen.. Cpolietil en.. Dpolistiren. Câu 44: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố . photpho.A. kali.B. cacbon.C. nitơ.D Câu 45: Sục khí axetile n và o dung dịch AgNO trong NH thu được kết tủa màu 3 3 . vàng nhạt.A. trắng.B. đen.C. xanh.D Câu 46: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? . Cr.A. Ag.B. W.C. Fe.D Câu 47: Chất nào sau đây là muối axit? . KCl.A. Ca CO.B 3 . NaHS.C. Na NO.D 3 Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? . M gCl.A 2 . Ba Cl.B 2 . CAl(NO ) . 3 3 . DAl(OH) . 3 Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO? 3 . AK SO . 2 4 . K NO.B 3 . HCl.C. DKCl. Câu 50: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? . Na C rO.A 2 2 7 . C rO.B 2 3 . CrO.C. NaC rO.D 2 4 Câu 51: Tên gọi củ a hợp chất CH-CHO là 3 . anđehit fomic.A. axit axetic.B. anđehit axetic.C. etanol.D Câu 52: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? . H.A 2 . O.B 3 . N.C 2 . CO.D Câu 53: Số đồng phân este ứ ng với công thức phân tử CHO là 3 6 2 . A2 .. B3 .. 5.C. D4. Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 1 6 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho 2 3 toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là . 10.A. 30.B. 15.C. 16.D Câu 55: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? . Ba(O H) v à HPO.A 2 3 4 . Al( N O) và NH.B 3 3 3 . ( N H)H PO và KOH.C 4 2 4 . Cu ( NO) và HNO.D 3 2 3 Câu 56: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là . 300.A. 450.B. 400.C. 250.D Câu 57: Cho m gam gluco z ơ (CHO) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO trong NH, thu 6 12 6 3 3được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là . A1 ,35.. B1 ,80.. C5 ,40.. D2,70. Câu 58: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br bị mất màu. Chất X là 2 . C aC.A 2 . Na.B . A lC.C 4 3 . CaO.D Câu 59: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là . 2.A. 1.B. 4.C. 3.D Câu 60: Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, t hu được 0,168 lít khí H (đktc). Khối 2 lượng kim loại Na trong X là . 0,115 gam.A. 0,230 gam.B. 0,276 gam.C. 0,345 gam.D Câu 61: Thủy phân h oàn toàna mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X th u được 1 ,375 mol COvà 1,275 mol HO. Mặt 2 2 khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br trong dung dịch. Giá trị của m là 2 . A2 0,15.. B2 0,60.. C2 3,35.. D22,15. Câu 62: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO, AgNO, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch 3 3 Fe(NO ) là 3 2 . 3.A. 4.B. 5.C. 6.D Câu 63: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồ m hai m uối MCO và MHCO vào nước, thu được dung 2 3 3 dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoà n toàn với dung dịch BaCl dư, thu được 2 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đâyđúng? . Hai muối trong E có số mol bằng nhau.A. M uố i MCO không bị nhiệt phân.B 2 3 . X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.C. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.D Câu 64: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Có hai chất hữu c ơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức CHO. 2 4 2 (c)Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH và một nhóm COOH. 2 (d) Hợp chất H N-CH-COO-CH tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. 2 2 3 (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là . 6.A. 3.B. 4.C. 5.D Câu 65: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) vào dung 2 dịch chứa m gam hỗn hợp Al(SO) v à Al(NO). Sự 2 4 3 3 3 phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH) (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị 2 của m là . 5,97.A. 7,26.B. 7,68.C. 7,91.D Trang 2/4 - Mã đề thi 204 Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợ p X g ồm C H , CH, CH và CH, thu được 4,032 lít4 2 2 2 4 3 6CO (đktc) và 3,7 8 gam HO. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng đượ c tối đa với a mol Br trong dung 2 2 2dịch. Giá trị của a là . A0 ,070.. B0 ,105.. C0 ,030.. D0,045. Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim lo ạ i Cu dư vào dung dịch Fe(NO). 3 3 (b ) Sục khí CO dư vào dung dịch NaOH. 2 ( c) Cho NaCO vào dung dịch Ca(HCO) (tỉ lệ mol 1 : 1). 2 3 3 2 (d) Cho b ột Fe dư vào dung dịch FeCl. 3 (e) Ch o hỗn hợp BaO và AlO (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. 2 3 ( g ) Cho hỗn hợp FeO và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. 2 3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là . 2.A. 3.B. 4.C. 5.D Câu 68: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là: . AKOH, KA lO, Al (OH). 2 3 . BNaOH, NaA lO, Al (OH). 2 3 . CNaOH, NaC rO, Cr (OH). 2 3 . DKOH, KC rO, Cr (OH). 2 3 Câu 69: Cho các phát biểu sau: ( a) Cho khí H dư qua hỗn hợp bột FeO và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. 2 2 3 (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO, thu được kim loại Cu. 4 (c ) Cho AgNO tác dụng với dung dịch FeCl, thu được kim loại Ag. 3 3 (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng là . 4.A. 2.B. 3.C. 5.D Câu 70: Hợp chất hữu cơ X ( C HON) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản 8 15 4 phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là . 3.A. 6.B. 4.C. 5.D Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: ChấtThuốc thửHiện tượng XQuỳ tímQuỳ tím chuyển màu hồng YDung d ịch AgNO trong NH 3 3 Tạo kết tủa Ag ZNước bromTạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: . AEtyl fomat, axit glu tamic, anilin.. BAxit glutamic, etyl fomat, anilin. . CAnilin, etyl fomat, a xit glutamic.. DAxit glutamic, anilin, etyl fomat. Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức p hân tử CH O; X, X, X, X, X là các hợp chất 10 10 4 1 2 3 4 5 Phân tử khối của X làhữu cơ khác nhau. 5 . 118.A. 194.B. 222.C. 202.D Trang 3/4 - Mã đề thi 204 Câu 73: Hòa tan hết 18,32 gam hỗ n hợp X gồm Al, MgCO, Fe, FeCO trong dung dịch chứa 1,22 mol3 3NaHSO và 0,2 5 mol HNO, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 7,97 gam hỗn hợp khí 4 3Y gồm CO, N, NO, H (trong Y có 0, 025 mol H và tỉ lệ mol NO : N = 2 : 1). Dung dịch Z phản 2 2 2 2 2ứng được tối đa với 1,54 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là . 30,57%. A. 24,45%.B. 18,34%.C. 20,48%.D Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và FeCO (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng 3 4 3 hoàn toàn với dun g dịch HSO (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) 2 4 hỗn hợp kh í Z gồm CO và SO. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung 2 2 dịch Ca( OH) dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là 2 . 11,0.A. 11,2.B. 10,0.C. 9,6.D Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C H O N , là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y m 2m+4 4 2 (C H O N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol n 2n+3 2 O , thu được N, CO và 0,84 mol HO. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô 2 2 2 2 cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là . .A1 8 ,56. .B2 3 ,76. .C2 4 ,88. .D22,64 Câu 76: Hỗn hợp X gồm Al, K, KO và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan 2 hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H. Cho từ từ đến hết dung 2 dịch chứa 0,04 m ol HSO và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z 2 4 chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là . 9,592.A. 5,760.B. 5,004.C. 9,596.D Câu 77: Điện phân dung dịch X gồm CuSO và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, 4 màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H và Cl (có tỉ khố i so với H là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây 2 2 2 Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khôngthì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là . 3860.A. 5790.B. 4825.C. 2895.D Câu 78: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H (xúc tác 2 Ni, t ), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu o được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O . Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là 2 . A54 ,18%.. B50 ,31%.. C58 ,84%.. D32,88%. Câu 79: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 234,72 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 5, 37 mol O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch 2 NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu đư ợc Na CO, N, 2,5 8 mol CO và 2,8 mol HO. Phần trăm 2 3 2 2 2 khối lượng của Y trong E là . A2, 22%.. B1, 48%.. C2, 97%.. D20,18%. Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đ ược 4,48 lít khí CO (đktc) và 6,3 gam HO. Giá trị của m là 2 2 . A2 1,9.. B3 0,4.. C2 0,1.. D22,8. ------------------------ HẾT ------------------------ Trang 4/4 - Mã đề thi 204
00:00:00