Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/4 - Mã đề thi 203 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ..................................................................... .......................................................................... Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 203 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Chất nào sau đây là muối trung hòa? . KH PO.A 2 4 . NaH SO.B 4 . NaH CO.C 3 . KCl.D Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? . APolistire n.. BPoliprop ilen.. CTinh bột.. DPolietilen. Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)? 3 . AH SO . 2 4 . NaCl.B. Na SO.C 2 4 . KCl.D Câu 44: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là . A(C H O ) . 6 1 0 5n . BC H O . 12 22 11 . CC H O . 6 12 6 . DC H O . 2 4 2 Câu 45: Dung dị ch NaCO tác dụng được với dung dịch 2 3 . NaCl.A. KCl.B. Ca Cl.C 2 . Na NO.D 3 Câu 46: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là . đá vôi.A. muối ăn.B. thạch cao.C. than hoạt tính.D Câu 47: Dung dịch c hất nà o sau đây phản ứng với FeO?không 2 3 . NaOH.A. HCl.B. H SO.C 2 4 . H NO.D 3 Câu 48: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? . Ag.A. Al.B. Cr.C. Fe.D Câu 49: Chất nào sau đây là m mất màu dung dịch Br?không 2 . Axetilen.A. Propilen.B. Etilen.C. Metan.D Câu 50: Số oxi hóa của cr o m trong hợp chất KCrO là 2 2 7 . +2.A. +3.B. +6.C. +4.D Câu 51: Tên gọi củ a hợp chất CHCOOH là 3 . Aaxit fom ic.. Bancol ety lic.. Canđehit ax etic.. Daxit axetic. Câu 52: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố . cacbon.A. kali.B. nitơ.C. photpho.D Câu 53: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 1 1 ,6 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. 3 4 Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là . 20,0.A. 5,0.B. 6,6.C. 15,0.D Câu 54: Cho các cặp chất: (a) N aCO và BaCl; (b) NaCl v à Ba(NO); (c) N aOH và HSO; 2 3 2 3 2 2 4 (d) HP O và A gNO. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là 3 4 3 . 4.A. 3.B. 2.C. 1.D Câu 55: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn th u được 3,36 lít khí H (đktc). Khối lượng MgO trong X là 2 . 4,0 gam.A. 8,0 gam.B. 2,7 gam.C. 6,0 gam.D Câu 56: Cho m gam fructoz ơ (CHO) tác dụng hết với lượng d ư dung dịch AgNO trong NH, thu6 1 2 6 33được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là . A7 ,2.. B3 ,6.. C1 ,8.. D2,4. Câu 57: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? . AHCOOCH . 3 . BCH COOCH . 3 3 . CCH COOC H . 3 2 5 . DC H COOCH . 2 5 3Câu 58: Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là . 3.A. 2.B. 1.C. 4.D Câu 59: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bìn h đự ng dung dịch AgNO trong NH là 3 3 . có kết tủa màu nâu đỏ.A . có kết tủa màu vàng nhạt.B . dung dịch chuyển sang màu da cam.C . dung dịch chuyển sang màu xanh lam.D Câu 60: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là . 20,60.A. 20,85.B. 25,80.C. 22,45.D Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: ChấtThuốc thửHiện tượng XDung dịch I 2 Có màu xanh tím YDung d ịch AgNO trong NH 3 3 Tạo kết tủa Ag ZNước bromTạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: . ATinh bột, anili n, etyl fomat.. BEtyl fomat, tinh bột, anilin. . CTinh bột, etyl fomat, anilin.. DAnilin, etyl fomat, tinh bột. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗ n h ợ p X gồm C H, CH, CH và CH, thu được 6,272 lít 4 2 2 2 4 3 6 CO (đktc) và 6,1 2 gam HO. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br trong dung dịch. 2 2 2 Giá trị của a là . 0,15.A. 0,25.B. 0,10.C. 0,06.D Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO dư vào dung dịch BaCl. 2 2 (b ) Cho du ng dịch NH dư vào dung dịch AlCl. 3 3 (c) Ch o dung dịch Fe(NO) vào dung dịch AgNO dư. 3 2 3 ( d) C h o hỗn hợp NaO và AlO (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. 2 2 3 (e) Cho dung dịc h Ba(OH) dư vào dung dịch Cr(SO). 2 2 4 3 (g) C ho hỗn hợp bột Cu và FeO (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. 3 4 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là . 5.A. 2.B. 3.C. 4.D Câu 64: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natr i panmitat và CHCOONa). Đốt cháy hoàn 17 y toàn a gam X cần v ừa đủ 1,55 mol O, thu được HO và 1,1 mol CO. Giá trị của m là 2 2 2 . A1 7,96.. B1 6,12.. C1 9,56.. D17,72. Câu 65: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: Các chất X và Z lần lượt là . Al Cl và A l(OH).A 3 3 . Al Cl và BaCO.B 3 3 . Cr Cl và BaCO.C 3 3 . Fe Cl và F e(OH).D 3 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 203 Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho ga ng tác dụng với dung dịch HSO loãng. 2 4 (b) Cho Fe t á c dụng với dung dịch Fe(NO). 3 3 (c) Cho Al tác dụ ng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO. 4 (d) Cho Fe t ác dụng với dung dịch Cu(NO). 3 2 (e) Cho Al v à Fe tác dụng với khí Cl khô. 2Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là . 4.A. 2.B. 5.C. 3.D Câu 67: Cho từ từ đến dư dung dịch B a(OH) vào dung dịch chứa 2 m gam hỗn hợp Al( N O) và Al( S O). Sự phụ thuộc của khối 3 3 2 4 3 lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(O H) (x mol) được biểu diễn 2 bằng đồ thị bên. Giá trị của m là . 7,68.A. 5,55.B . 12,39.C. 8,55.D Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) S ục kh í CHNHvào dung dịch CHCOOH. 3 2 3 (b) Đu n nóng tinh bột trong dung dịch HSO loãng. 2 4 (c ) Sục khí H vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. 2 (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung d ịch metyl fomat vào dung dịch AgNO trong NH, đun nóng. 3 3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là . 5.A. 4.B. 6.C. 3.D Câu 69: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, F e, AgNO, NH. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl là 3 3 3 . 6.A. 4.B. 3.C. 5.D Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức p hân tử CH O; X, X, X, X, Xlà các hợp chất hữu 9 8 4 1 2 3 4 5 Phân tử khối của X làcơ khác nhau. 5 . 194.A. 222.B. 118.C. 90.D Câu 71: Cho 2,13 g am PO vào dung dịch chứa x mol Na OH và 0,02 mol NaPO. Sau khi các phản 2 5 3 4 ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là . 0,030.A. 0,050.B. 0,057.C. 0,139.D Câu 72: Hợp chất hữu cơ X ( C HON) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối 5 11 2 natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là . 6.A. 2.B. 5.C. 3.D Câu 73: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu đ ược 3,58 4 lít khí CO (đktc) và 4,68 gam HO. Giá trị của m là 2 2 . A2 4,24.. B2 5,14.. C2 1,10.. D22,44. Trang 3/4 - Mã đề thi 203 Câu 74: π) Hỗn hợp E gồm ba este m ạch hở, đều có bốn liên kết pi (trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O, thu đư ợc 0,37 mol HO. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml 2 2dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m gam và một ancol 1no, đơn ch ức có kh ối lượn g m gam. Tỉ lệ m : m có giá trị với giá trị nào sau đây? 2 1 2 gần nhất . A2 ,7.. B1 ,1.. C4 ,7.. D2,9. Câu 75: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a m ol CO và (a – 0,11) mol 2 Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gamH O. 2 hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,3 85 mol O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là 2 . A1, 61%.. B4, 17%.. C2, 08%.. D3,21%. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085 m ol khí H. Cho từ từ đến hết dung dị ch chứa 0,03 mol HSO và 0,1 mol HCl vào Y, thu 2 2 4 được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là . 2,79.A. 3,76.B. 6,50.C. 3,60.D Câu 77: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được HO; 0,2 m ol N và 2, 05 mol CO. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư 2 2 2 thì lượng NaOH đã phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là . 12.A. 20.B. 16.C. 24.D Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa m gam h ỗ n hợp Cu(NO) và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn 3 2 xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây 2 thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tansố mol khí thoát ra ở điện cực kia). trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là . A3 0,54.. B2 7,24.. C2 9,12.. D32,88. Câu 79: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO trong dung dịch chứa 1,16 mol 3 NaHSO và 0,2 4 mol HNO, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí 4 3 Y gồm CO, N, NO, H (trong Y có 0, 035 mol H và tỉ lệ mol NO : N = 2 : 1). Dung dịch Z phản 2 2 2 2 2 ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là . 16,89%.A. 20,27%.B. 33,77%.C. 13,51%.D Câu 80: Cho 28 gam hỗn hợp X gồ m Fe, FeO, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim 3 4 loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa mu ối và 1,12 lít khí H (đk tc). Cho Y vào dung dịch AgNO dư, 2 3 thu được 132,85 gam kết tủa. Biế t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng FeO trong X là 3 4 . 5,8 gam.A. 14,5 gam.B. 17,4 gam.C. 11,6 gam.D ------------------------ HẾT ------------------------ Trang 4/4 - Mã đề thi 203
00:00:00