Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Theo nguyên tắc bổ sung, về số lượng thì trường hợp nào sau đây là đúng? A. A + G = T + X B. A = X, G = T C. A + T = G + X D. A + T + G = G + X + A Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường làm tăng số người mắc các bệnh tật di truyền là do: A. Nguồn lây lan các dịch bệnh B. Các chất phóng xạ, hóa chất trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra C. Sự tàn phá các khu rừng phòng hộ D. Khói thải từ các khu công nghiệp Câu 3: Quá trình tự nhân đôi ADN dựa trên A. Nguyên tắc giữ lại một nữa và nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc giữ lại một nửa C. Nguyên tắc bổ sung D. Nguyên tắc nhân đôi Câu 4: Biến dị tổ hợp là: A. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố mẹ B. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ C. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ D. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tính đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể (NST)? A. Mỗi loài có 1 bộ NST đặc trưng về số lượng, hình dạng B. Bộ NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng C. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Loài càng tiến hóa thì số lượng NST trong bộ NST càng lớn Câu 6: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là: A. Bộ NST của tế bào mẹ được sao chép nguyên vẹn cho 2 tế bào con B. Sự phân li đồng đều của các NST từ tế bào mẹ đến tế bào con C. Sự nhân đôi của các NST trong quá trình phân bào D. Sự phân li đồng đều chất nhân từ tế bào mẹ đến tế bào con Câu 7: Trong quá trình phân bào NST co ngắn cực đại ở kì nào? A. Kì đầu B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ NST của người bị bệnh tocno A. NST giới tính có trong bộ NST là XXY B. Số lượng NST trong bộ NST là 47 C. Cặp NST số 23 chỉ còn lại 1 NST D. Số lượng NST trong bộ NST là 44 HOC24.VN 2 Câu 9: Bộ NST của người bị bạch tạng có: A. 2n = 44 B. 2n = 45 C. 2n = 46 D. 2n = 47 Câu 10: Ở người, bệnh nào sau đây liên quan đến NST giới tính? A. Bệnh bạch tạng, bệnh đao B. Bệnh đao, hồng cầu hình liềm C. Bệnh ung thư máu, hồng cầu hình liềm D. Bệnh mù màu, máu khó đông II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Phát biểu nội dung qui luật phân li độc lập và cho biết ý nghĩa của quy luật này? Câu 2 (2 điểm): Nêu đặc điểm di truyền và các biểu hiện của bệnh nhân Đao? Bệnh nhân Đao thuộc loại biến dị gì? Có bộ NST như thế nào? Câu 3 (3.5 điểm): Một gen có chiều dài 4080A0. Hãy: a. Tính số lượng nucleotit của gen trên? b. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen, biết 3A = 2G c. Tính số lượng gen con được tạo ra khi gen đó tự nhân đôi 6 lần liên tiếp?
00:00:00