Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2 TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO – HÀ NỘI Câu 1. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỷ lệ kiểu gen 1:2:1? Câu 2. Bằng phương thức tạo giống nào có thể tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen? A. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật B. Dung hợp tế bào trần C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh D. Gây đột biến nhân tạo Câu 3. Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmít tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim: A. Amilaza B. Lipaza C. Ligaza D. Restrictaza Câu 4. Hội chứng bệnh nào dưới đây do đột biến lệch bội NST thường gây nên? A. Đao B. Toocnơ C. 3X (hội chứng siêu nữ) D. Claiphentơ Câu 5. Ở người, bệnh máu khó đông là do gen lặn nằm trên NST X quy định không có alen tương ứng trên NST Y. Một người phụ nữ bình thường nhưng mang gen bệnh lấy người chồng bình thường. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng mắc bệnh máu khó đông là: A. 1/6 B. 1/4 C. 1/2 D. 1/8 Câu 6. Cho phép lai giữa cơ thể cái có kiểu gen với cơ thể đực có kiểu gen . Giả sử trong quá trình hình thành giao tử cái không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 22%. Theo lý thuyết kiểu gen chiếm tỷ lệ: A. 12,5% B. 11% C. 39% D. 22% Câu 7. Loài cây nào dưới đây có thể áp dụng chất cônxixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao? A. Lúa B. Đậu tương C. Củ cải đường D. Ngô Câu 8. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây? A. Gen trội trên NST thường B. Gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. C. Gen lặn trên NST thường D. Gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X. Câu 9. Trong chuẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát: A. Tính chất của nước ối B. Tế bào thai bong ra trong nước ối C. Tế bào tử cung của người mẹ D. Tình trạng phát triển của thai nhi Câu 10. Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmít đóng vai trò là: A. Tế bào cho B. Tế bào nhận C. Gen cần chuyển D. Thể truyền Câu 11. Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp sắc tố mêlanin ở thỏ Himalaya? A. Thức ăn B. Ánh sáng C. Ánh sáng và nhiệt độ D. Nhiệt độ Câu 12. Cho một quần thể thực vật gồm 500 cây có kiểu gen AA và 300 cây có kiểu gen Aa. Biết rằng A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của quần thể trên sau 2 thế hệ tự thụ phấn? HOC24.VN 2 A. 0, 8594 hoa đỏ: 0,1406 hoa trắng B. 0,125 hoa đỏ: 0,875 hoa trắng C. 0,375 hoa đỏ: 0,625 hoa trắng D. 0,25 hoa đỏ: 0,75 hoa trắng. Câu 13. Ở người, đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể gây nên bệnh: A. Mù màu B. Phêninkêtô niệu C. Ung thư máu D. Máu khó đông Câu 14. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với NST giới tính X? A. Mù màu B. Bạch tạng C. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm D. Ung thư máu. Câu 15. Thường biến là hiện tượng: A. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường giống nhau B. Một kiểu gen không thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau C. Nhiều kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau D. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau Câu 16. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ thay đổi theo hướng: A. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp không đổi, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp B. Giảm dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tăng dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp C. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tỷ lệ kiểu gen dị hợp không thay đổi D. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp Câu 17. Ở 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, vậy ta có thể phát hiện được tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết ở loài đó? A. 11 B. 20 C. 21 D. 10 Câu 18. Cho một quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và 680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là: A. 0,267 và 0,733 B. 0,25 và 0,75 C. 0,733 và 0,267 D. 0,75 và 0,25 Câu 19. Ở ruồi giấm: quy ước A: thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Lai phân tích ruồi cái thân xám, cánh dài có kiểu gen với ruồi đực thân đen, cánh cụt có kiểu gen thu được kiểu hình ở đời con phân li theo tỉ lệ: 4 xám, dài: 4 đen, cụt: 1 xám, cụt: 1 đen, dài. Xác định tần số hoán vị gen trong trường hợp trên? A. 25% B. 20% C. 18,5% D. 32,5% Câu 20. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại? A. Hiện tượng thoái hóa giống B. Tạo dòng thuần chủng C. Tạo ưu thế lai D. Tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ hợp tử giảm Câu 21. Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền: A. 0,30AA : 0,40Aa : 0,30aa B. 0,40AA : 0,40Aa : 0,20aa C. 0,20AA : 0,50Aa : 0,30aa D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa Câu 22. Tính trạng do gen nằm trong tế bào chất (gen ngoài nhân) quy định di truyền theo: A. Quy luật phân li B. Quy luật phân li độc lập C. Theo dòng mẹ. D. Quy luật tương tác gen Câu 23. Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp: A. Nhân bản vô tính động vật B. Công nghệ gen C. Lai hữu tính D. Cấy truyền phôi Câu 24. Trong các quy luật di truyền sau, quy luật di truyền nào làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp? A. Phân ly độc lập B. Hoán vị gen C. Liên kết gen D. Tương tác gen HOC24.VN 3 Câu 25. Cho một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,80. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen Aa trong quần thể là: A. 0,20 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,40
00:00:00