Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

GV: Nguyễn Thị Cẩm Vân - 0963965127 1 KIỂM TRA ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Câu 1: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử cation kim loại thành nguyên tử. B. khử anion kim loại thành nguyên tử. C. oxi hóa cation kim loại thành nguyên tử. D. oxi hóa anion kim loại thành nguyên tử. Câu 2: Ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là : A. Na. B. K. C. Hg. D. Ag. Câu 3: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7. Câu 4: Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau : 1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p1 3) 1s22s22p63s23p63d64s2 4) 1s22s22p5 5) 1s22s22p63s23p64s1 6) 1s2 Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có A. nhiều electron độc thân. B. các ion dương chuyển động tự do. C. các electron chuyển động tự do. D. nhiều ion dương kim loại. Câu 6: X là một kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. X được ứng dụng để sản xuất dây tóc bóng đèn sợi đốt. Kim loại X là: A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 7: Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,65 gam hỗn hợp muối và khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A. Li và Na B. Na và Cs C. K và Rb D. Na và K Câu 8: Cho các trường hợp sau : 1. Điện phân nóng chảy MgCl2 2. Điện phân dung dịch ZnSO4 3. Điện phân dung dịch CuSO4 4. Điện phân dung dịch NaCl Số trường hợp ion kim loại bị khử thành kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là: A. 4,29 g B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g Câu 10: Vỏ tàu biển được làm bằng kim loại thép, trong môi trường nước biển tốc độ ăn mòn diễn ra càng nhanh. Vì vậy để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường sử dụng một kim loại hi sinh gắn vào bề mặt của vỏ tàu để thép không bị ăn mòn. Kim loại thường được sử dụng là A. Đồng B. Kẽm C. Sắt D. Magie GV: Nguyễn Thị Cẩm Vân - 0963965127 2 Câu 11: Đun nóng 2,13 gam hỗn hợp 3 kim loại là Mg, Al, Cu đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 3,33 gam hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoàn tan hết lượng oxit trên là A. 75 ml B. 37,5 ml C. 150 ml D. 60 ml Câu 12: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al ; 11Na ; 12 Mg ; 16S. Dãy thứ tự đúng về bán kính nguyên tử tăng dần là : A. Al < Na < Mg < S. B. Na < Al < S < Mg. C. S < Mg < Na < Al. D. S < Al < Mg < Na. Câu 13: Nguyên tố sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc A. chu kì 4 nhóm VIIIA. B. chu kì 4 nhóm VIIIB. C. chu kì 4 nhóm IVA. D. chu kì 5 nhóm VIIIB. Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là A. 7,3. B. 4,5. C. 12,8. D. 7,7. Câu 15: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 5A. Sau thời gian 1930 giây thì có 1,2 gam kim loại bám vào catot. Kim loại đó là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 16: Cho phương trình FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên, tối giản, hệ số của H2O là A. 4 B. 10 C. 5 D. 8 Câu 17: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần ? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Al, Zn C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 18: Khi điều chế kim loại đồng bị lẫn một chút kim loại sắt. Sử dụng dung dịch nào không thể làm tinh khiết kim loại đồng? A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch HNO3 loãng Câu 19: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là : A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. D. không có tính khử, không có tính oxi hoá. Câu 20: Ngâm lá sắt trong dd đồng(II) sunfat. Tính khối lượng đồng bám trên lá sắt, biết khối lượng lá sắt tăng 1,2g. A. 1,2g B. 3,5g. C. 6,4g . D. 9,6g Câu 21: Khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO bằng V lít khí CO (đktc) người ta thu được 39 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 5,48 lít B. 8,4 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít GV: Nguyễn Thị Cẩm Vân - 0963965127 3 Câu 22: Khi cho luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 23: Một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau Phần1: cho tác dụng với dd HCl dư thu được 3.36 lit khí H2 Phần2: hòa tan hết trong dd HNO3 loãng dư thu được một khí không màu hóa nâu trong không khí ( thể tích các khí đo ở đktc). Giá trị của V là: A. 2.24 lit B. 3.36 lit C. 4.48 lit D. 5.6 lit Câu 24: Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. Al Câu 25: Sắt tây là sắt được tráng một lớp thiếc mỏng để chống ăn mòn kim loại bên trong. Phương pháp nào được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt? A. Phương pháp điện hóa. B. Phương pháp bảo vệ bề mặt. C. Phương pháp vật lí. D. Phương pháp hóa học. Câu 26: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là A. X (Ag, Cu); Y (Cu2+, Fe2+). B. X (Ag); Y (Cu2+, Fe2+). C. X (Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+). Câu 27: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 28: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 29: Các kim loại nào không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Na, Zn, Fe B. Fe, Al, Cr C. Cu, Al, Ag D. Al, Fe, Cu Câu 30: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 o XCl2 + 2YCl2 Y + XCl2 o YCl2 + X Phát biểu đúng là : A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +. GV: Nguyễn Thị Cẩm Vân - 0963965127 4 Câu 31: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Giá trị của V là A. 1,344 lít. B. 2,688 lít. C. 0,896 lít. D. 2,016 lít. Câu 32: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy A. Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Hg, Zn. Câu 33: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng là A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng (b) Gang, thép để ngoài không khí ẩm; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 35: Cấu hình electron của Fe3+ (Z=26) là A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p63d3 D. 1s22s22p63s23p63d5 Câu 36: Hòa tan 3,36 gam một kim loại M (hóa trị n) trong H2SO4 loãng vừa đủ thu được 16,8 gam muối sunfat. Kim loại M là A. Mg B. Ca C. Al D. Fe Câu 37: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. Câu 38: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 2,70g Câu 39: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 40: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là : A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
00:00:00