Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI LỚP 8 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C. B. C, Cl2, H2, O2. C. CO2, Cl2, H2, O2. D. CO2, Cl, H, O2. Câu 2. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na; 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là A. NaSO3 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4 Câu 3. Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3 Câu 4. Phương trình hoá học nào sau đây đúng? A. 2HCl + Al → AlCl3 + H2 B. 3HCl + Al → AlCl3 + 3H2 C. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 D. 6HCl + 3Al → 3AlCl3 + 3H2 Câu 5. Cho phương trình hóa học sau: 2 Mg(r) + O2(k) → 2 MgO(r). Phương trình hóa học trên cho biết: A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit. B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit. C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit. D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit. Câu 6. Tính tổng thể tích của một hỗn hợp gồm 0,1 mol khí O2 và 0,2 mol khí N2 ở điều kiện thường? A.2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D.8,96 lít II. TỰ LUẬN Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố: a. Nhôm và oxi. b. Kẽm và clo. Biết nhôm có hoá trị III ; kẽm và oxi đều có hoá trị II ; clo có hoá trị I. Bài 2. Cân bằng các phương trình hóa học sau: a. Fe + O2 → Fe3O4. b. P + O2 → P2O5 c. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O d. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 e. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Bài 3. Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). a. Lập phương trình hóa học cho phản ứng trên. b. Tính thể tích khí không khí cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh biết rằng trong không khí có 20% về thể tích là khí oxi.
00:00:00