Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ 2 Câu 1: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về dạng nước tự do A. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào B. Là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích điện C. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn D. Là dạng nước chứa trong các thành phân của tế bào Câu 2: Tế bào lông hút thực hiện được chức năng hút nước nhờ đặc điểm nào? 1. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin 2. Có không bào phát triển lớn 3. Độ nhớt của chất nguyên sinh cao 4. Áp suất thẩm thấu rất lớn A. 1, 2 và 3 B. 1 và 2 C. 2 và 4 D. 2, 3 và 4 Câu 3: Nước được vận chuyển từ tế bào lông hút vào bó mạch gỗ của rễ theo con đường nào? A. Qua gian bào và thành tế bào B. Qua tế bào sống C. Qua gian bào và tế bào chất D. Qua chất nguyên sinh và không bào Câu 4: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu nhờ: A. Mạch rây theo chiều từ trên xuống B. Từ mạch gỗ sang mạch rây C. Từ mạch rây sang mạch gỗ D. Mạch gỗ từ dưới lên Câu 5: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật A. Làm cho không khí ấm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời C. Tạo sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá D. Làm cho cây dịu mát, không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời, tạo sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và làm khí khổng mở. Câu 6: Khi tế bào khí khổng trương nước thì: A. Vách mỏng căng ra, vách dày co lại làm cho khí khổng mở ra B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra Câu 7: Nước liên kết có vai trò: A. Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào. B. Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước. C. Làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh. HOC24.VN 2 D. Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể. Câu 8: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm là: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 9: Vai trò của photpho đối với thực vật là: A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic. C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 10: Các nguyên tố đa lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu Câu 11: Vai trò của nito đối với thực vật là: A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. Câu 12: Nhiệt độ có ảnh hưởng: A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân. B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể. C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá. D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá.
00:00:00