Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề kiểm tra 15 phút – Chương II: Rễ - Đề 2 Câu 1: Rễ gồm hai loại rễ chính là: A. Rễ cọc và rễ chùm B. Rễ cọc và rễ nhỏ C. Rễ to và rễ chùm D. Rễ to và rễ nhỏ Câu 2: Ví dụ nào sau đây là cây rễ chùm A. Cây cải B. Cây lúa C. Cây hồng xiêm D. Cây rau rền Câu 3: Vai trò của miền sinh trưởng A. Dẫn truyền B. Hấp thụ nước và muối khoáng C. Làm cho rễ dài ra D. Che chở cho đầu rễ Câu 4: Trong 4 miền của rễ miền có vai trò quan trọng nhất là A. Miền trưởng thành B. Miền hút C. Miền sinh trưởng D. Miền chóp rễ Câu 5: Vai trò của mạch gỗ là: A. Dẫn truyền nước và muối khoáng B. Vận chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây C. Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữ D. Hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan Câu 6: Đặc điểm của rễ chùm là: A. Gồm 1 rễ cái to khỏe đâm sâu xuống đất và có nhiều rễ con mọc từ rễ cái B. Gồm nhiều rễ con có độ dài gần bằng nhau mọc ra từ gốc thân C. Gồm nhiều rễ cái to khỏe đâm sâu xuống dưới đất D. Gồm 1 rễ con mọc từ gốc thân Câu 7: Phát biểu không đúng khi nói về nhu cầu nước và muối khoáng của cây A. Tất cả các cây đều cần có nước B. Ngoài nhu cầu nước cây còn cần các loại muối khoáng C. Nhu cầu nước ở mỗi loại cây và các giai đoạn phát triển của cây là khác nhau D. Nhu cầu muối khoáng ở các cây là giống nhau Câu 8: Cây lấy thân, lá cần nhiều loại muối khoáng nào? A. Muối đạm B. Muối kali C. Muối lân d. Muối lân và muối đạm Câu 9: Vai trò của rễ thở là A. Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây ra hoa, tạo quả B. Giúp cây bám và leo lên C. Giúp cây hô hấp trong không khí D. Lấy thức ăn từ cây chủ Câu 10: Ví dụ nào sau đây thuộc rễ giác mút A. Cây tầm gửi B. Củ cà rốt C. Cây trầu không D. Cây bụt mọc Câu 11: Tế bào lông hút và tế bào thực vật khác nhau ở đặc điểm nào sau đây A. Tế bào lông hút có lục lạp, còn tế bào thực vật không có B. Tế bào lông hút có không bào, còn tế bào thực vật không có C. Tế bào thực vật có lục lạp, còn tế bào lông hút không có HOC24.VN 2 D. Tế bào thực vật có không bào, còn tế bào lông hút không có Câu 12: Quá trình hút nước và muối khoáng của cây A. Nước và muối khoáng hòa tan được lông hút hấp thụ, chuyển qua vỏ tới mạch rây B. Nước và muối khoáng hòa tan được lông hút hấp thụ, chuyển qua vỏ tới mạch gỗ C. Nước và muối khoáng hòa tan được lông hút hấp thụ, chuyển qua biểu bì tới mạch rây D. Nước và muối khoáng hòa tan được lông hút hấp thụ, chuyển qua biểu bì tới mạch gỗ Câu 13: Thành phần nào của rễ có vai trò hút nước và muối khoáng hòa tan A. Vỏ B. Mạch gỗ C. Biểu bì D. Lông hút Câu 14: 3 loại muối khoáng mà cây cần nhiều là A. Đạm, lân, kali B. Đạm, lân, photpho C. Lân, kali, Iot D. Đạm, kali, Iot Câu 15: Cấu tạo miền hút gồm mấy phần chính A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
00:00:00