Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ 2 Câu 1: heo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là: A. Vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc. B. Vùng mã hoá – Vùng điều hoà – vùng kết thúc C. Vùng điều hoà – vùng kết thúc – vùng mã hoá D. Vùng kết thúc – Vùng điều hoà – vùng mã hoá Câu 2: Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm nào sau đây của mã di truyền A. Tính phổ biến B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính liên tục. Câu 3: Vai trò của Enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN: A. Tháo xoắn ADN. B. Tách mạch ADN. C. Tổng hợp nên mạch pôlinuclêôtit mới theo nguyên tắc bổ sung. D. Cả A, B, C. Câu 4: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong quá trình dịch mã tổng hợp protein là: A. ADN. B. mARN C. tARN D. rARN. Câu 5: Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit: A. UUU. B. AUU. C. UAA. D. AGU. Câu 6: Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là A. Prôtêin ức chế. B. Đường Lactôzơ. C. Đường Glucôzơ. D. Đường galactôzơ. Câu 7: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là: HOC24.VN 2 A. ADN. B. Nuclêôtit. C. Nuclêôxôm. D. Prôtêin Histôn. Câu 8: Bệnh ung thư máu ở người do: A. Đột biến mất đoạn ở NST 21. B. Đột biến thêm lặp đoạn NST 21. C. Đột biến chuyển đoạn NST 21. D. Đột biến mất 1 NST 21. Câu 9: Trường hợp đột biến gen nào gây thay đổi lớn nhất tới chuỗi pôlipeptit mà nó quy định: A. Mất 1 cặp nu đầu tiên. B. Thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc. C. Thay thế một cặp nu ở giữa. D. Mất 3 cặp nu trước mã kết thúc. Câu 10: Một loài có bộ NST là 2n NST (ncặp tương đồng). Tế bào một cá thể của loài đó trong tế bào có 2n – 1 NST. Dạng đột biến NST này là: A. Lệch bội B. Tự đa bội. C. Dị đa bội. D. Đột biến cấu trúc NST Câu 11: Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 : A. Aa x Aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. aa x aa Câu 12: Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân ly độc lập nghiệm đúng là: A. P thuần chủng. B. Một gen quy định 1 tính trạng. C. Tương quan trội – lặn hoàn toàn. D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng nằm trên cặp NST khác nhau Câu 13: Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử: A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 14: Gen đa hiệu là gen: A. Chịu tác động của nhiều gen. B. Điều khiển hoạt động của nhiều gen khác. C. Sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng. D. Tạo nhiều loại sản phẩm. HOC24.VN 3 Câu 15: Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây: A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường B. Gen trên X C. Gen trên Y D. Gen trong ti thể. Câu 16: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì: A. tạo ra một dãy các tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng. B. làm xuất hiện tính trạng chưa co ở bố mẹ. C. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ. D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ. Câu 17: Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là: A. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I. B. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong các nNST kép ở kì đầu giảm phân I . C. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân. D. Giảm phân và thụ tinh. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen: A. không vượt quá 50% B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách các gen. C. được dung để lập bản đồ gen. D. TSHV càng lớn, gen càng xa nhau Câu 19: Ở người, một tính trạng luôn được truyền từ bố cho con trai. Gen quy định tính trạng đó nằm ở: A. NST thường. B. NST X C. NST Y D. trong ti thể. Câu 20: Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá thuôn, mềm. Hiện tượng này là: A. Sự mềm dẻo kiểu hình. B. Đột biến. C. Biến dị di truyền. D. Ngẫu nhiên. HOC24.VN 4 Câu 21: Một quần thể thực vật có có thế hệ xuất phát là 50 % thể dị hợp, các thể đồng hợp và dị hợp có sức sống và sinh sản ngang nhau. Qua 3 lần tự thụ phấn liên tiếp , tỉ lệ % Aa là: A. 50 B. 75 C. 12,5 D. 25 Câu 22: Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ kiểu gen aa là 0,16. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là: A. 0,36 B. 0,16 C. 0,48 D. 0,32 Câu 23: Bệnh phênilkêtônuria xảy ra do: A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu Câu 24: Tính chất biểu hiện của đột biến gen là: A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng. B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định. C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng. D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô hướng. Câu 25: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng lẻ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho tỷ lệ KH A_bbD_E_ ở đời con là A. 27/256 B. 3/256 C. 81/256 D.1/16 Câu 26: Trong một quần thể ngẫu phói, nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra A. 4 tổ hợp kiểu gen B. 8 tổ hợp kiểu gen C. 6 tổ hợp kiểu gen D. 10 tổ hợp kiếu gen Câu 27: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% KH lặn A. P: aa x aa B. P: AA x AA C. P: AA x aa D. P: Aa x Aa Câu 28: Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0.04AA : 0.32Aa : 0.64aa, tần số các alen A và a là: HOC24.VN 5 A. A = 0.64; a = 0.36 B. A = 0.2; a = 0.8 C. A = 0.4; a = 0.6 D. A = 0.75; a = 0.25 Câu 29: Phép lai phân tích là: A. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen B. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với một cơ thể mang tính trạng trội C. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng lặn với cơ thể mang tính trạng lặn D. Phép lai cận huyết Câu 30: Kiểu gen AaBb giảm phân tạo các giao tử: A. AB, Ab, Aa, ab B. AB, Ab, aa, ab C. AB, Ab, aB, ab D. AA, Ab, aB, ab
00:00:00