Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 CHƯƠNG VII: CROM – SẮT – ĐỒNG Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 8,96. Câu 2. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p64s23d4 C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d5 Câu 3. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh. Câu 5. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 8,4 B. 75,6 C. 25,2 D. 5,6 Câu 6. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra (1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 (2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 (3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3 A. (1),(3) B. (3),(4) C. (3) D. (1),(2) Câu 7. Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là [Fe=56; Cu=64] A. 6,4 gam B. 2,6 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam Câu 8. Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. CO. C. Al. D. H2. Câu 9. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam. Câu 10. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 . Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là A. 0,25 M B. 10 M C. 0,5 M D. 1 M Câu 11. Chọn câu không đúng. A. CrO là oxit bazơ B. CrO3 là oxit axit C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính Câu 12. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là A. Cu, Zn, Mg. B. Zn, Fe, Al. C. Ag, Al, Cu. D. Al, Cr, Fe. Câu 13. Cấu hình electron nào là của Fe3+ ? A. [Ar] 4d5 B. [Ar] 3d64s2 C. [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d54s2 Câu 14. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu. Câu 15. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6. Câu 16. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là A. không thể hiện tính oxh và không thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 17. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần. C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan. D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần. Câu 18. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23] A. 80,0g. B. 24,0g. C. 16,0g. D. 40,0g. Câu 19. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có A. FeCl3 B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư C. FeCl3; HCl dư D. FeCl2; HCl dư Câu 20. Hòa tàn 27,2g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23] A. 52,2g B. 56g C. 32g D. 64g Câu 21. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+ B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+ D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+ Câu 22. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là A. amelec B. gang C. thép D. inox. Câu 23. Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là A. hiđro. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon monooxit. Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe brbX FeCl3 brbY Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. HCl, NaOH. C. Cl2, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 25. Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr trong hỗn hợp là A. 3,9g. B. 5,6g. C. 7,8g. D. 5,2g. Câu 26. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. Fe2O3 B. Fe C. FeO D. Fe(OH)2 Câu 28. Nguyên liệu sản xuất thép là: A. gang B. quặng manhetit C. quặng hematit nâu D. quặng hematit đỏ Câu 29. Cặp chất nào phản ứng không thể tạo FeCl2 là A. Fe + HCl B. Fe + Cl2 C. Fe(OH)2 + HCl D. Cu + FeCl3 Câu 30. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
00:00:00