Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/4 - Mã đề thi 402 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 402 Câu 1: Chọn câu đúng về sóng âm? A. Siêu âm không phải là sóng âm. B. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn và chân không. C. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. D. Sóng âm là những sóng cơ mà tai người nghe được. Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 3: Một sóng cơ tần số f 20Hz DQWUX\ӅQWUrQһWӝWFKҩWӓQJYӟLYұQWӕFV.KRҧQJFiFKJLӳD KDLÿLӇWUrQӝWKѭѫQJWUX\ӅQVyQJJҫQQKDXQKҩWYjGDRÿӝQJFQJKDYӟLQKDXj A. 50cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 5cm. Câu 4: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt đơteri 2 1D O«QOmçWOjXXYjX%LÃW 21u 931,5 MeV/c 1ăQJѭӧQJLrQNӃWFӫDKҥWQKkQ 2 1D là A. 3,06 MeV. B. 2,24 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV. Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối A. kim loại và làm các electron này bật ra khỏi khối kim loại. B. kim loại để tạo thành đồng thời electron dẫn và lỗ trống. C. bán dẫn để tạo thành đồng thời electron dẫn và lỗ trống. D. bán dẫn và làm các electron này bật ra khỏi khối bán dẫn. Câu 6: Vùng không gian nào trong các vùng không gian sau có từ trường đều? A. Xung quanh dây dẫn uốn thành vòng tròn có dòng điện. B. Bên trong ống dây hình trụ có dòng điện. C. Xung quanh ống dây hình trụ có dòng điện. D. Xung quanh dây dẫn thẳng dài có dòng điện. Câu 7: Một thấu kính hội tụ có độ tụ D 2dp 7KHRFKLӅXWUX\ӅQiQKViQJWLrXÿLӇҧQKFӫDWKҩXNtQK A. nằm trước thấu kính và cách thấu kính 50 cm. B. nằm sau thấu kính và cách thấu kính 50 cm. C. nằm sau thấu kính và cách thấu kính 2 m. D. nằm trước thấu kính và cách thấu kính 2 m. Câu 8: Đại lượng nào sau đây đánh giá đến mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Lực hạt nhân. C. Năng lượng liên kết riêng. D. Số lượng nuclon. Câu 9: Nếu đi theo đường truyền của một tia sáng rọi vào trong máy quang phổ, theo thứ tự sẽ gặp: A. hệ tán sắc, buồng ảnh, ống chuẩn trực. B. ống chuẩn trực, buồng ảnh, hệ tán sắc. C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. D. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng ảnh. Câu 10: Ánh sáng huỳnh quang A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. được phát ra bởi chất rắn. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. có thể tồn tại trong thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 11: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các A. electron tự do và ion. B. ion âm và electron tự do. C. electron tự do. D. electron tự do và ion dương. ĐỀ CHÍNH THỨC Trang 2/4 - Mã đề thi 402 Câu 12: Một mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E 12V, cường độ dòng điện trong mạch là I 2A &{QJVXҩWjQJXӗQÿLӋQFXQJFҩFKRҥFKÿLӋQj A. 24 W. B. 12 W. C. 18 W. D. 48 W. Câu 13: Một nguồn phóng xạ ban đầu chứa 0N hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã? A. 01.8N B. 01.16N C. 015.16N D. 07.8N Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, đại lượng nào trong các đại lượng sau là không đổi? A. Gia tốc. B. Li độ. C. Biên độ. D. Vận tốc. Câu 15: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ được. B. Khúc xạ được. C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng. Câu 16: Máy phát điện xoay chiều một pha A. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. B. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. tạo ra dòng điện không đổi. Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x 6cos 2 t (cm)2 :  ;< . Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng là A. 20 (cm s) . B. 12 (cm s) . C. 20 (cm s) . D. 12 (cm s) . @ Câu 18: Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín A. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. B. tỉ lệ thuận với điện trở của mạch kín đó. C. bằng thời gian có từ trường qua mạch kín đó. D. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. Câu 19: Điện trường là dạng vật chất bao xung quanh các điện tích và A. hút các điện tích khác đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên các vật đặt trong nó. C. đẩy các điện tích khác đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. Câu 20: Đặt vào hai đoạn mạch chỉ có điện trở R 100 một điện áp xoay chiều u 200 2cos 100 t (V).2 :  ;< Dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 2A . B. ngược pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2A. C. cùng pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2A. D. cùng pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 2A . Câu 21: Đặt điện áp 0u U cos( t) vào 2 đầu cuộn cảm thuần có 1LH3 &iFJLiWUӏWӭFWKӡLFӫDXYjLӣWKӡL ÿLӇW1 lần lượt là 100 V và -2,5 3 A; ở thời điểm t2 lần lượt là 100 3 V và -2,5 A. Giá trị của ω là A. 100rad/s. B. 90rad/s. C. 110rad/s. D. 120rad/s. Câu 22: Cho đoạn mạch RLC với C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều xác định. Khi 0CC mạch có cộng hưởng với cường độ dòng điện hiệu dụng là 10 A. Khi 1CC ÿLӋQiKLӋX GөQJJLӳDKDLEҧQWөÿҥWFӵFÿҥLYjFѭӡQJÿӝGzQJÿLӋQKLӋXGөQJWURQJҥFKj$.KL 2CC ÿLӋQiKLӋX GөQJJLӳDKDLEҧQWөÿ~QJEҵQJ8Yj cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Giá trị của I là A. 9,6 A. B. 10,8 A. C. 7,2 A. D. 2,5 A. Trang 3/4 - Mã đề thi 402 Câu 23: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo cùng gắn vào điểm giá I cố định. Các lò xo có cùng độ cứng k 50N/m . Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là A. 7N. B. 5N. C. 6N. D. 2 2N. Câu 24: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ, trước tiêu điểm vật một đoạn 4 cm cho ảnh S' ở sau tiêu điểm ảnh một đoạn 9 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 10 cm. B. 6 cm. C. 15 cm. D. 6,5 cm. Câu 25: Khi có một điện lượng 20 C chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch muối Ni với anốt là Ni thì khối lượng Ni bám vào catốt là 6. 10-3 g. Đương lượng điện hoá của Ni là A. 2. 10-4 g/C. B. 10-4 g/C. C. 3. 10-4 g/C. D. 5. 10-4 g/C. Câu 26: Một nguồn E 24V,r3 ấp điện cho mạch ngoài. Ban đầu mạch ngoài là điện trở 1R1 ếu ta mắc thêm vào mạch ngoài điện trở R2 nối tiếp với điện trở R1 thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài không đổi. Giá trị của R2 là A. 8 Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 9 Ω. Câu 27: Tại hai điểm A, B trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cùng tần số f 20Hz . Biết AB 13cm YұQWӕFWUX\ӅQVyQJWUrQһWFKҩWӓQJj v 80cm/s ĈLӇ0WUrQһWFKҩWӓQJNK{QJ WKXӝFWUXQJWUӵFFӫD$%;iFÿӏQKNKRҧQJFiFKQKӓQKҩWWӯ0ÿӃQWUXQJWUӵFFӫD$%ÿӇ0GDRÿӝQJYӟLELrQ ÿӝFӵFÿҥLYjQJѭӧFKDYӟLKDLQJXӗQ A. 3,08 cm. B. 2,46 cm. C. 3,25 cm. D. 2,54 cm. Câu 28: Khi tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa bạn An đánh dấu hai vị trí A, B trên màn quan sát là vị trí của hai vân sáng. Bạn An quan sát thấy trong khoảng AB có 5 vân tối và đo được khoảng cách AB là 3,6 mm. Giá trị của khoảng vân ứng với lần đo này là A. 0,9 mm. B. 0,6 mm. C. 1 mm. D. 0,72 mm. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều 0u U cos( t )(V)   với tần số góc ωbiến thiên. Hình vẽlà đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện khi tần số góc biến thiên. Biết 12100 6rad/s; 50 6rad/s3      . Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm khi tần số góc biến thiên gần giá trị nào nhất trong các giá trị A. 300 V. B. 302 V. C. 301 V. D. 303 V. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với cơ năng W 30mJ 7ҥLWKӡLÿLӇJLDWӕFFӫDYұWEҵQJQӱDJLiWUӏFӵF ÿҥLFӫDQyWKuÿӝQJQăQJFӫDYұWj A. 7,5 mJ. B. 22,5 mJ. C. 30 mJ. D. 15 mJ. Câu 31: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng tần số f 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng là 5 cm. A. 1s.20 B. 1s.24 C. 1s.6 D. 1s.12 Câu 32: Một ống dây hình trụ được quấn từ một dây dẫn có vỏ cách điện với các vòng dây sát nhau, đường kính dây là d 1mm . Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I 0,5A &ҧӭQJWӯWURQJzQJӕQJ dây là A. 10-4 T. B. . 10-4 T. C. 2. 10-4 T. D. 2. 10-4 T. I A B Trang 4/4 - Mã đề thi 402 Câu 33: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5. 1014 Hz với công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33. 1020. B. 0,33. 1019. C. 2,01. 1020. D. 2,01. 1019. Câu 34: Cho hai điện tích điểm 710q q 10 C và 20q 4q đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Giá trị của q3 để tìm được vị trí của q3 sao cho hệ ba điện tích q1, q2, q3 nằm cân bằng là A. q3 = - 4. 10-7C. B. q3 = 10-7C. C. q3 = 4. 10-7C. D. q3 = -10-7C. Câu 35: Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Ban đầu điện áp truyền tải là U và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20%. Xem hệ số công suất mạch truyền tải không đổi. Tính hiệu suất lúc sau. A. 90%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 36: A, B, C, D là bốn điểm trên bề mặt chất lỏng tạo thành hình chữ nhật với AB 15cm,AD 20cm . A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với tần số f 20Hz WӕFÿӝWUX\ӅQVyQJWUrQһWFKҩWӓQJj v 1m/s 6ӕÿLӇWUrQÿѭӡQJFKpR%'GDRÿӝQJFQJKDYӟLQJXӗQ$j A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 2 30,38 m; 0,57 m; 0,76 m         +ӓLWUrQjQTXDQViWTXDQViWÿѭӧFEDRQKLrXRҥL YkQViQJFyjXVҳFNKiFQKDX" A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 38: Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm 0tt2 A. 21 . B. 21 . C. 2 . D. 2 2 . Câu 39: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n3 7tQKJyFWӟLELӃWJyFWҥREӣLWLD WӟLYjWLDNK~F[ҥj0? A. 250. B. 450. C. 300. D. 600. Câu 40: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6. 10-6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 2. 10-10 C. B. 6. 10-10 C. C. 4. 10-10 C. D. 8. 10-10 C. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
00:00:00