Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Bài 1 Một hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ M và N ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 0,88g X cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thấy tạo ra 672ml khí ÿNWF F{F¥QGXQJGÏFKÿmçFJPXÕL khan. M và N là hai kim loại nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba Bài 2 Muốn điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần dùng là: Chọn một đáp án dưới đây A. 40,5g B. 41,5g C. 41g D. Kết quả khác. Bài 3 Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84g Fe và 448ml ÿRã ÿNWF &{QJWKíFSKkQWñR[LWV³W là công thức nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. FeO B. C. D. Không xác định được Bài 4 Trong thành phần của một loại dầu có chứa este của glixerol với các axit và Có thể có bao nhiêu loại este (3 lần este) trong các số dưới đây: Chọn một đáp án dưới đây A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 5 Một hợp chất X có công thức &K©W;FKÍFyPÝWOR¥LQKyPFKíF và không phân nhánh. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. và D. Tất cả A, B, C đều đúng. Bài 6 Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức phân tử của aminoaxit là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. A và C đúng Bài 7 Dung dịch X gồm FyS+ ÇWUXQJKRjKRjQWRjQJKÛQKçSDPLQQRÿkQFKíFE±F, FyVÕQJX\rQWñ cacbon không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. A và C đúng Bài 8 Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Bài 9 M là một axit đơn chức, để đốt cháy 1mol M cần đủ 3,5 mol oxi. M có công thức phân tử là công thức nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Bài 10 Cho 50g dung dịch 23% của một axit hữu cơ no đơn chức X vào 50g dung dịch 30% của axit Y đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch Z. Để trung hoà dung dịch Z cần 250ml dung dịch KOH 2M. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Bài 11 Nếu biết M là một ancol mạch hở, ta cót hể đặt công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn của M như thế nào cho đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. với OjWÙQJVÕOLrQNÃW 5OjJÕFKLÿURFDFERQ D. Cả A, B, C đều đúng. Bài 12 Đốt cháy một ancol đa chức X ta thu được và có tỉ lệ số mol &{QJWKíF SKkQWñFëD;Oj Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Bài 13 Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong các hạt nhân của X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y lần lượt là nguyên tố nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. F và O B. N và O C. C và O D. S và O Bài 14 Phát biều nào sau đây đúng: Chọn một đáp án dưới đây A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hoá trị giữa 2 nguyên tử. B. Đối với hai nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăng và độ dài liên kết giảm. C. Cộng hoá trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử của nguyên tố đó với các nguyên tử khác trong phân tử. D. Tất cả đều đúng Bài 15 Nguyên tử X có cấu hình electron thì ion tạo nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. Bài 16 Mệnh đề nào sau đây sai: Chọn một đáp án dưới đây A. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó trong phân tử. B. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân nguyên tử. C. Độ âm điện và tính phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim của nó càng lớn. Bài 17 Cho cấu hình electron Cấu hình electron trên là của các nguyên tử và ion số thứ tự tương ứng (Z) nào? Chọn một đáp án dưới đây A. Nguyên tử R (Z = 10); ion dương =  LRQGmkQJ (Z = 12); ion âm (Z = 9) B. Nguyên tử R (Z = 10); ion dương =  LRQGmkQJ (Z = 12); ion âm (Z = 8) C. Cả hai trường hợp A, B chưa đầy đủ. D. Đáp số của bạn Bài 18 Hai nguyên tử đồng vị có cùng chung những tính chất nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Cùng số nguyên tử lớp ngoài cùng B. Cùng số proton trong nhân C. Cùng tính chất hoá học D. Cùng có tất cả những tính chất trên. Bài 19 Cho 100g tác dụng với dung dịch HCl được khí '¯QNKt YjRJGXQJGÏFK1D2+ .KÕLOmçQJPXÕL thu được là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 53g B. 42g C. 53g và 42g D. 60g và 40g Bài 20 Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít (đktc) khí WKRiWUD'XQJGÏFK WKXÿmçFQÃXÿHPF{F¥QWKuOmçQJPXÕL khan thu được là: Chọn một đáp án dưới đây A. 52,5g B. 60g C. 56,4g D. 55,5g
00:00:00