Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Đặt điện áp 0u U cos 100 t /6 V   vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là 0100 t 6 .iAI/  ệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,71 C. 1 D. 0,86 Câu 2: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình ABu u 4cos t mm .   ốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A. 4cm B. 0cm C. 4mm D. 8mm Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 8 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 6 Hz Câu 4: Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức A. 1f2 LC B. 1f2 LC C. 1f2 LC D. 2fLC  Câu 5: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ. B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra. D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào. Câu 6: Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực. B.ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối. C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính. D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối. Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là 1 1 1x A cos t   2 2 2x A cos t   Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? A. 1 2 2 1 1 2 2 1 A sin A sintanA cos A cos      B. 1 2 2 1 1 2 2 1 A cos A costanA sin A sin      HOC24.VN 2 C. 1 2 2 1 1 1 2 2 A sin A sintanA cos A cos      D. 1 1 2 2 1 1 2 2 A cos A costanA sin A sin      Câu 8: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều. Câu 9: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanomet đến 380 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ vài nanomet đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimet. Câu 10: Hạt nhân có khối lượng 17 8O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u . Độ hụt khối của 17 8O là A. 0,1294u. B. 0,1532u. C. 0,1420u. D. 0,1406u. Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 5210 W/m . ết cường độ âm chuẩn là 12 210 W/m . ức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70B B. 0,7dB C. 0,7B D. 70dB Câu 12: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo 11 0r 5,3.10 m ỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. 1047,7.10 m B. 104,77.10 m C. 111,59.10 m D. 1115,9.10 m Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 14: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 m 0,3635 m. ết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là: A. 1,3373 B. 1,3301 C. 1,3725 D. 1,3335 Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị 1C thì tần số dao động riêng của mạch là 1f . Khi điện dung có giá trị 21C 4/9C ần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. 21f 0,75f B. 21f 1,5f C. 21f 2,25f D. 21f 2,5f Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t V ới 0U và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là HOC24.VN 3 A. 0UCI2  B. 0I U C C. 02U CI2  D. 0UI2C Câu 17: Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng đổi chiều C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Lực tác dụng bằng không Câu 18: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u Acos 20 t x cm ,   ới t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng A. 20Hz B. 5Hz C. 15Hz D. 10Hz Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 83.10 m/s. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 50 , ộn cảm thuần 3LH ụ điện  42.10CF3   có điện dung F . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là A. 2A B. 2A C. 2 2A D. 1A Câu 21: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là A. bằng một nửa bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng 2 lần bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức Câu 23: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64 m B. 0,70 m C. 0,60 m D. 0,50 m Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u 150cos t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R 30 , ộn cảm thuần có cảm kháng LZ 60 ụ điện có dung kháng CZ 20 HOC24.VN 4 mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R có độ lớn là A. 72V B. 108V C. 32V D. 54V Câu 25: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m 2g ột dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường 2g 9,8m/s . Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích 8q 0,5.10 C ồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có A. chiều hướng lên và độ lớn 51,02.10 V/m B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 51,02.10 V/m C. chiều hướng lên và độ lớn 52,04.10 V/m D. Chiều hướng xuống và độ lớn 52,04.10 V/m Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D, a là khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi được. Xét điểm M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng Δa thì tại M là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách hai khe thêm lượng 2Δa thì tại M là: A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9. C. vân tối thứ 7. D. vân tối thứ 9. Câu 27: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã A. tăng 8 lần B. tăng 27 lần C. giảm 27 lần D. giảm 8 lần. Câu 28: Dùng hạt prôtôn có động năng pK 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23 11Na đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là  XK 6,6 MeV và K 2,64 MeV. ằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng : A. 0150 B. 030 C. 0170 D. 070 Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u 400cos100 t ằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t 1/400 s cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2A và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là A. 546W B. 400 2W C. 100W D. 200W Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB 8 cm ạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2cm. HOC24.VN 5 Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56cm B. 0,64cm C. 0,43cm D. 0,5cm Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 2 3 4720 nm, 540 nm, 432 nm và 360 nm.        ại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng A. bậc 2 của 1 ậc 3 của 2  B. bậc 2 của 2  ậc 3 của 4  C. bậc 3 của 2  ậc 3 của 4  D. bậc 4 của 3  ậc 2 của 2  Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều áp 0u U cos t V ạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi 1CC ất của mạch là 1P 200W và cường độ dòng điện qua mạch là 0i I cos t /3 A .   2CC ệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện và công suất mạch là 2P . Giá trị của 2P là A. 240W B. 960W C. 800W D. 120W Câu 33: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75kg B. 2,59kg C. 1,69kg D. 2,67kg Câu 34: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a 1,2 0,03 mmo ảng cách từ hai khe đến màn D 1,6 0,05 mo . Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là 0,68 0,007 µm  o ố tương đối của phép đo là A. 1,28% B. 6,65% C. 4,59% D. 1,17% Câu 35: Hai vật nhỏ khối lượng 12m ,m 400g được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k 40N/m. ật 1m được treo bởi sợi dây nhẹ không dãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo 2m xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn 17,07 10 5 2 cme ồi truyền cho vật vận tốc 0v dọc theo trục lò xo hướng xuống để sau đó 2m GDRÿÝQJÿLÅu hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối 1m với giá treo thích hợp thì với 0v truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi. 0v có giá trị gần nhất với A. 70,5cm/s B. 99,5cm/s C. 40cm/s D. 25,4cm/s Câu 36: Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc 120,4 µm; 0,5 µm;    3 0,6 µm D 2m; a 2mm HOC24.VN 6 Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)? A. 7 B. 20 C. 27 D. 34 Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm 1R nối tiếp tụ điện C, MB gồm 2R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết 1CR Z . Đồ thị AM MBu và u   như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây? A. 0,5 B. 0,71 C. 0,97 D. 0,85 Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12 B. 0,41 C. 0,21 D. 0,14 Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là A. 2,1 B. 2,2 C. 2,3 D. 2,0 Câu 40: Một thấu kính hội tụ (L) có tiêu cự f 12 cm và phương của trục chính ban đầu thuộc đường thẳng (∆) với quang tâm đặt tại O. Một điểm sáng S cố định cũng thuộc (∆) được đặt trước (L), khoảng cách SO 15 cm Ảnh S’ của S qua (L) hiện lên rõ nét tại màn hứng ảnh (M) đặt phía sau (L) (hình vẽ). Người ta cho quang tâm của (L) dao động điều hòa theo phương vuông góc với (∆) quanh vị trí cân bằng O bằng cách dịch chuyển thấu kính. Nếu biên độ dao động của quang tâm đó là 1 cm thì biên độ dao động của S’ bằng A. 5cm B. 0,25cm C. 4cm D. 1,25cm
00:00:00