Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi: A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 2: Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n 1,5 có bước sóng là 0,5 m . Ánh sáng đó có màu A. xanh. B. lam. C. lục. D. đỏ. Câu 3: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ. B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại. C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x 2 cm ều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương tình dao động của vật là: A. x 4 2cos 10t cm3 :;< B. x 4cos 10t cm3 :;< C. x 4cos 10t cm6 :;< D. x 4 2cos 10t cm6 :;< Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều 0u U cos t vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, I0, I lần lượt là các giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng A. 00 UI2UI B.  22 22 00 uisin 2 tUI   C. 00 UI1UI D.  22 22 00 uicos 2 tUI   Câu 6: Biết số Avogaro 23 AN 6,02.10 ạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27gam 27 13Al là: A. 6,826.1022 B. 8,826.1022 C. 9,826.1022 D. 7,826.1022 Câu 7: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là: A. 20cm B. 10cm C. 5cm D. 15cm HOC24.VN 2 Câu 8: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u acos 20 t3 :  ;< (t tính bằng s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm P với tốc độ không đổi 1m/s. Khi sóng truyền từ O đến P cách O một khoảng l 65cm thì đoạn OP này có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với nguồn O? A. 10. B. 9 C. 12 D. 13 Câu 9: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 F ạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào? A. giảm đi 8,8 F . B. tăng thêm 8,8 F C. giảm đi 18,8 F D. tăng thêm 18,8 F Câu 10: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng 1 2 ới 12   ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1 . B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến 2 C. hai ánh sáng đơn sắc đó. D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2 . Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế có điện trở rất nhỏ. Khi roto quay với tốc độ 30rad/s thì ampe kế chỉ 0,2A. Nếu tăng tốc độ góc của roto lên gấp đôi thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu? A. 0,2A. B. 0,1A. C. 0,4A. D. 0,6A. Câu 12: Trong giao thoa sóng cơ học, cho  là bước sóng của dao động, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là: A. 4  B. 2  C. 2 D.  Câu 13: Một lò xo tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l cm, (1 – 10) cm, l cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì dao động tương ứng là: 2s , 1s và Ts. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị T là: A. 2 2s B. 2s C. 1s2 D. 1s2 Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. HOC24.VN 3 Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy hai giá trị 1R 45 ặc 2R 80 ạch tiêu thụ công suất đều bằng 200W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là bao nhiêu? A. 160W. B. 156,25W. C. 165W. D. 165,25W. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều 0u U cos t V 0,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với R thay đổi được. Khi R 20 ất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, đồng thời nếu thay L bằng bất kì cuộn cảm thuần nào thì điện áp hiệu dụng trên L đều giảm. Dung kháng của tụ là: A. 20 B. 40 C. 30 D. 50 Câu 17: Trong thí nghiệm thực hiện giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 20,54 m   . Xác định 1 để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của 2 ới một vân tối của 1 ết 10,38 m 0,76 m    A. 0,4 m B. 8m15 C. 7m15 D. 27m70 Câu 18: Nếu mắc điện áp 0u U cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 8A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời là 32A. Mắc L, C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ là 2V và dòng cực đại qua mạch là 12A. Tính U0. A. 4V. B. 4V3 C. 42V3 D. 3V Câu 19: Một đồng vị phóng xạ A có lúc đầu 2,86.1026 hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có 2,29.1025 hạt bị phân rã. Chu kỳ bán rã đồng vị A là: A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ C. 8 giờ 30 phút D. 8 giờ 15 phút Câu 20: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về: A. quỹ đạo K B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo O Câu 21: Chiếu bức xạ có bước sóng 10,35 m   ủa một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm 1U 4V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 20,24 m   ệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu? A. 4,262V B. 6,626V C. 8,626V D. 5,626V Câu 22: Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i 2cos t A6 :  ;< ị của R và C là: A. 150 3 ; mF2 B. 150 3 ; mF2,5 C. 150 ; mF2 D. 150 ; mF2,5 HOC24.VN 4 Câu 23: Nguời ta dùng proton có động năng 4,5 MeV bắn phá hạt nhân Beri 9 4Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli 4 2He và X. Hạt Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng? A. 4,05MeV B. 1,65MeV C. 1,35MeV D. 3,45MeV Câu 24: Một sợi dây AB dài 2,4m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết trên dây có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 100m/s B. 120m/s C. 60m/s D. 80m/s Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương 11x A cos 5t cm3 :;< và 22x 4cos 5t cm3 :;< ết vận tốc cực đại của vật là 80cm/s. Biên độ A1 và pha ban đầu của vật: A. 0 1013,62cm; 162 B. 014,26cm;62 C. 013,26cm;62 D. 014,26cm;162 Câu 26: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là: A. 1 B. 2 C. 2 3 D. 4 3 Câu 27: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn vật lý trường THPT Lương Đắc Bằng. Một học sinh lớp 12A3, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi chu kỳ dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng: A. T 6,12 0,05 so B. T 2,04 0,05 so C. T 6,12 0,06 so D. T 2,04 0,06 so Câu 28: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là: A. 15mJ B. 10mJ C. 3,75mJ D. 11,25mJ Câu 29: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là A. 5Hz B. 10Hz C. 15Hz D. 6Hz HOC24.VN 5 Câu 30: Từ thông qua một khung dây có dạng 4cos 50 t Wb2 :   ;< ểu thức của suất điện động trong khung là A. e 200 sin 50 t V2 :   ;< B. e 200 sin 50 t V   C. e 200 cos 50 t V2 :   ;< D. e 200 sin 50 t V2 :    ;< Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Tổng giá trị 1 2 3 4    ằng A. 1520nm B. 2166nm C. 2280nm D. 2255nm Câu 32: Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55 m ệu suất sử dụng điện của bóng đàn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 35% B. 5,0% C. 65% D. 95% Câu 33: Hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực lương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong không khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: 1 2 1 2E 20V;E 32V;r 1 ;r 0,5 ;R 2        . Tìm cường độ dòng điện qua điện trở R? A. 12A B. 4A C.16A D. 8A Câu 35: Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 0,5A B. 2A C. 4A D. 8A Câu 36: Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn. B. Các điện cực được đốt nóng. C. Duy trì tác nhân ion hóa. D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới. Câu 37: Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có độ lớn cảm ứng từ bằng nhau là A. Một đường thẳng song song với dòng điện. HOC24.VN 6 B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện. C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện. D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện. Câu 38: Một hạt có điện tích 3,2.10-19C khối lượng 6,67.10-27kg được tăng tốc bởi hiệu điện thế U 1000V . Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường đều có B=2T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó. A. 13f 2,25.10 N B. 13f 1,98.10 N C. 13f 1,75.10 N D. 13f 2,55.10 N Câu 39: Một bản mặt song song có bề dày 20cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450. Khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló là A. 6,6cm B. 4,15cm C. 3,3cm D. 2,86cm Câu 40: Có 4 thấu kính với đường truyền tia sáng qua thấu kính như hình vẽ: Thấu kính nào là thấu kính phân kỳ A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
00:00:00