Liên hệ với địa phương ngày thủy sản có vai trò gì?
Liên hệ với địa phương ngày thủy sản có vai trò gì?
Ngành thủy sản có vai trò:
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm
Tạo việc làm cho người dân
nhà bạn Nam có nuôi một ao cá để đánh giá được độ tốt độ xấu của nước nuôi ao cá thì bạn nam Cần làm gì? cách thực hiện như thế nào?
Để đánh giá chất lượng nước trong ao cá, bạn Nam cần thực hiện các bước sau:
- Kiểm tra nhiệt độ nước để đảm bảo nhiệt độ phù hợp cho loại cá đang nuôi.
- Kiểm tra độ pH của nước với bộ đo pH, độ pH lý tưởng từ 6.5 đến 8.5.
- Kiểm tra oxy hòa tan bằng máy đo oxy, duy trì mức oxy cần thiết cho cá.
- Kiểm tra nồng độ amoniac và nitrit bằng bộ kiểm tra chuyên dụng, vì những chất này có thể độc hại cho cá nếu nồng độ cao.
Cách thực hiện:
- Mua các bộ kit kiểm tra chất lượng nước tại cửa hàng thủy sản hoặc trực tuyến.
- Thực hiện các bước kiểm tra định kỳ, ít nhất mỗi tháng một lần hoặc khi nghi ngờ có vấn đề với chất lượng nước.
- Ghi chép các kết quả để so sánh và xem xét xu hướng thay đổi của chất lượng nước.
Cùng nhanh tay trả lời câu hỏi của cô nhé ^^
(1) Bảng điều khiển
(2) Mặt bếp
(3) Mâm nhiệt hồng ngoại
(4) Thân bếp
1. Bảng điều khiển.
2. Mặt bếp.
3. Mâm nhiệt hồng ngoại.
4. Thân bếp.
(1) Bảng điều khiển
(2) Mặt bếp
(3) Mâm nhiệt hồng ngoại
(4) Thân bếp
đúng không cô
lớp 9 so sánh món sào và rán
Giống nhau giữa xào và rán :
- Đều chế biến món ăn bằng phương pháp sử dụng nhiệt
- Đều chế biến món ăn trong môi trường chất béo
Sự khác nhau giữa xào và rán:
- Xào: Là đảo thực phẩm trong chảo với lượng dầu và mỡ vừa phải. Thực phẩm được kết hợp giữa thực vật và động vật đun lửa to trong thời gian ngắn.
- Rán: Là làm chín thực phẩm trong thời gian vừa đủ làm chín thực phẩm, vừa lửa, nhiều dầu hoặc mỡ.
Câu 1: Nêu biện pháp an toàn sử dụng điện trong gia đình?
Câu 2: Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
Câu 3: Một máy điều hoà có công suất định mức là 750W, biết nó hoạt động trung bình 6 giờ mỗi ngày. Tính tiền điện phải trả mà điều hoà sử dụng trong 30 ngày nếu giá của 1kWh là 1856 đồng.
Câu 1:
- Lắp đặt ổ lấy điện ngoài tầm với của trẻ hoặc che chắn ổ lấy điện khi chưa sử dụng.
- Thường xuyên kiểm tra dây điện, đồ dùng điện trong gia đình.
- Sử dụng đồ dùng điện theo đúng hướng dẫn.
- Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.
- Tránh xa khu vực dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
Câu 2:
- Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện.
- Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
- Vi phạm hành lang an toàn trạm điện.
- Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần hoặc dây điện bị hở cách điện.
- Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua.
- Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất...
Câu 3:
Công suất điều hòa: 750 W
Thời gian hoạt động trung bình mỗi ngày: 6 giờ
Số ngày hoạt động trong 30 ngày.
Công suất bằng: \(\dfrac{750}{1000}=0.75kW\)
Tổng số kWh tiêu thụ trong một ngày: 0.75 x 6 giờ = 4.5 kWh
Tổng số kWh tiêu thụ trong 30 ngày: 4.5 x 30 = 135 kWh
Chi phí điện cho 30 ngày:
Chi phí = 135 kWh×1856 = 250,560 (đồng)
Hãy đánh giá ưu,nhược điểm của các thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo
Đánh giá ưu, nhược điểm của các thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo:
**Thức ăn tự nhiên:**
Ưu điểm:
1. Dinh dưỡng tự nhiên: Thức ăn tự nhiên thường chứa nhiều dưỡng chất cần thiết cho sức khỏe, bao gồm vitamin, khoáng chất, protein và chất xơ.
2. Ít hóa chất: Các loại thực phẩm tự nhiên ít có hoặc không có chất bảo quản và hóa chất phụ gia so với thức ăn nhân tạo.
3. Hương vị tự nhiên: Thức ăn tự nhiên thường có hương vị và mùi vị tự nhiên, không gây kích ứng hoặc tác động đến vị giác và hệ thống tiêu hóa của con người.
Nhược điểm:
1. Sản xuất hạn chế: Một số loại thức ăn tự nhiên có thể có sẵn trong mùa hoặc khu vực cụ thể, làm cho việc tiếp cận chúng khó khăn hơn.
2. Nguyên liệu không ổn định: Sự biến đổi của thời tiết và môi trường có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng và động vật, làm cho chất lượng và khả năng tiếp cận các loại thức ăn tự nhiên không ổn định.
**Thức ăn nhân tạo:**
Ưu điểm:
1. Dễ tiếp cận: Thức ăn nhân tạo có thể sản xuất hàng loạt và phân phối rộng rãi, giúp mọi người dễ dàng tiếp cận và tiêu thụ chúng.
2. Độ bền cao: Các loại thức ăn nhân tạo thường có thể lưu trữ lâu hơn và ít dễ hỏng hóc hơn so với thực phẩm tự nhiên.
3. Đa dạng: Công nghệ sản xuất thức ăn nhân tạo cho phép tạo ra nhiều loại sản phẩm với hương vị, màu sắc và chất lượng khác nhau.
Nhược điểm:
1. Chất lượng dinh dưỡng: Một số thức ăn nhân tạo có thể có ít dưỡng chất hơn so với thức ăn tự nhiên, đặc biệt là khi chúng được xử lý và gia công nhiều.
2. Hóa chất phụ gia: Một số loại thức ăn nhân tạo chứa nhiều chất bảo quản và hóa chất phụ gia có thể gây hại cho sức khỏe nếu tiêu thụ quá nhiều.
3. Ảnh hưởng đến môi trường: Quá trình sản xuất thức ăn nhân tạo có thể gây ra ô nhiễm môi trường và tác động đến sinh thái hệ.
Nêu một số loại thủy sản có giá trị cao được nuôi tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tham khảo
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu nằm ở vùng ven biển phía Nam của Việt Nam, là một trong những địa điểm có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản. Dưới đây là một số loại thủy sản có giá trị cao thường được nuôi tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu:
1. **Tôm**: Nuôi tôm là một trong những ngành chính trong nông nghiệp biển của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Các loại tôm phổ biến bao gồm tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ, và tôm vằn.
2. **Cá Tra**: Cá tra là một loại cá nuôi phổ biến tại Bà Rịa-Vũng Tàu do có thể thích ứng với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
3. **Cá Basa**: Cá basa cũng là một lựa chọn phổ biến cho việc nuôi cá ở tỉnh này. Loại cá này có thịt trắng, ngon và giá trị kinh tế cao.
4. **Sò điệp**: Sò điệp là một loại hải sản có giá trị cao và được nuôi ở một số vùng ven biển của Bà Rịa-Vũng Tàu.
5. **Ngao**: Ngao là một loại hải sản phổ biến và có giá trị kinh tế cao ở khu vực này.
6. **Nghêu**: Nuôi nghêu cũng là một ngành chủ yếu trong nông nghiệp biển của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Những loại thủy sản này không chỉ mang lại thu nhập cao cho người dân địa phương mà còn góp phần vào phát triển kinh tế và xã hội của vùng đất này.
Tham khảo
Tôm: Bà Rịa-Vũng Tàu nổi tiếng với sản xuất tôm, đặc biệt là tôm hùm và tôm sú. Cả hai loại này đều có giá trị kinh tế cao trên thị trường nội địa và quốc tế.
Cá tra: Nuôi cá tra cũng là một ngành chính trong nông nghiệp thủy sản của tỉnh. Cá tra là loại cá nước ngọt phổ biến, có thị trường tiêu thụ lớn, đặc biệt là trong ngành chế biến và xuất khẩu.
Cá basa: Tương tự như cá tra, cá basa cũng được nuôi và sản xuất ở Bà Rịa-Vũng Tàu, đóng góp vào ngành công nghiệp thủy sản của tỉnh.
Sò điệp: Sò điệp là một loại hải sản biển được nuôi và thu hoạch từ các vùng biển của Bà Rịa-Vũng Tàu. Chúng được ưa chuộng trên thị trường vàng hải sản.
Ngao: Bà Rịa-Vũng Tàu cũng có các trang trại nuôi ngao, cung cấp nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp chế biến hải sản.
...
Cho máy biến áp 3 pha, biết mỗi pha dây quấn thứ cấp là 400 vòng, và dây quấn sơ cấp là 100 vòng, các dây quấn được nối theo kiểu nối sao- tam giác và được cấp điện bởi nguồn 3 pha có điện áp pha là 1,27 KV. Hãy tính điện áp dây, điện áp pha trên lối ra của biến áp
Tỉ số biến áp (𝑎) được tính bằng cách chia số vòng dây của cuộn sơ cấp cho số vòng dây của cuộn thứ cấp: \(\alpha=\dfrac{N_1}{N_2}=\dfrac{100}{400}=0.25\)
Trong mạch điện 3 pha, điện áp dây đầu vào (𝑉𝐿VL) được tính như sau:
𝑉𝐿= \(\sqrt{3}\)×𝑉pha= \(\sqrt{3}\)×1.27 KV≈2.2 KVỞ đây 𝑉pha=1.27 KV là điện áp pha đầu vào.
Khi máy biến áp nối sao-tam giác, điện áp pha trên lối ra bằng điện áp pha đầu vào nhân với tỉ số biến áp:
𝑉'pha=𝑉pha×𝑎=1.27 KV×0.25=0.3175 KV=317.5 VĐiện áp dây đầu ra trong cấu hình tam giác bằng căn bậc hai của 3 nhân với điện áp pha:
𝑉𝐿′=3×𝑉pha′=3×317.5 V≈550 V=> Điện áp pha trên lối ra của biến áp là 317.5 V và điện áp dây là khoảng 550 V.Câu 1: Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Vải sợi hoá học dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vải sợi pha dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trang phục là gì?
A. Là quần áo con người mặc lên người.
B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...
C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 6: Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?
A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
B. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
C. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc
D. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang dân tộc?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn
Câu 10: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.
Câu 12: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay thực phẩm B. Máy sấy tóc C. Xe đạp D. Bàn là
Câu 13: Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Xe điện B. Gấu bông. C. Xe đạp D. Cái bàn.
Câu 15: Công dụng của đèn LED là
A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Đâu không phải là lưu ý khi sử dụng đèn LED?
A. Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch.
B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.
C. Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.
Câu 18: Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Công dụng của bàn là là
A. đồ dùng điện để chiếu sáng. B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 20: Chức năng dây đốt nóng trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 21: Chức năng của bộ điều chỉnh nhiệt độ trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 22: Để là quần áo may bằng chất liệu vải len, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 23: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 24: Để sử dụng máy xay thực phẩm an toàn, hiệu quả, em cần
A. cắm điện và chọn chế độ xay lớn nhất
B. để nguyên khối thực phẩm cho vào cối xay, không cần cắt nhỏ
C. vệ sinh máy xay sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô ráoD. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Không vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
B. Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần.
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
D. Vi phạm hành lang an toàn điện.
Câu 27: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?
A. Điện áp định mức là 220V; dung tích là 1000W
B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000WC. Công suất định mức là 220V; dung tích là 1000W
D. Công suất định mức là 220V; điện áp định mức là 1000W
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia
Câu 29: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”
“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”
A. nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt B. nguồn điện cung cấp - phát sáng
C. điện năng - phát sáng D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm?
A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay.
C. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
D. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
Câu 31: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của bàn là?
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 32: Cấu tạo của máy xay thực phẩm gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1: B. 2
Câu 2: C. 4
Câu 3: B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
Câu 4: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
Câu 6: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8: A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 9: C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
Câu 10: A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
Câu 11: A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
Câu 12: C. Xe đạp
Câu 13: B. 2
Câu 14: A. Xe điện
Câu 15: B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
Câu 16: C. Bảng mạch LED
Câu 17: B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.
Câu 18: A. Vỏ bàn là
Câu 19: B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
Câu 20: C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
Câu 21: B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
Câu 22: A. SILK
Câu 23: A. SILK
Câu 24: D. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
Câu 27: B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000W
Câu 28: C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
Câu 29: D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
Câu 31: B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
Câu 32: C. 3
Câu 1: Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc ra làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Vải sợi hoá học dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vải sợi pha dệt từ
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trang phục là gì?
A. Là quần áo con người mặc lên người.
B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng...
C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 6: Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8: Ý nào sau đây đúng về phong cách thời trang?
A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
B. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
C. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc
D. Phong cách thời trang là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến trong xã hội trong một thời gian nào đó.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang dân tộc?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn
Câu 10: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.
Câu 12: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay thực phẩm B. Máy sấy tóc C. Xe đạp D. Bàn là
Câu 13: Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Xe điện B. Gấu bông. C. Xe đạp D. Cái bàn.
Câu 15: Công dụng của đèn LED là
A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 16: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Đâu không phải là lưu ý khi sử dụng đèn LED?
A. Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch.
B. Đặt đèn gần những chất cháy nổ.
C. Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.
Câu 18: Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Công dụng của bàn là là
A. đồ dùng điện để chiếu sáng. B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 20: Chức năng dây đốt nóng trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 21: Chức năng của bộ điều chỉnh nhiệt độ trong bàn là là
A. bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
B. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. phát ra ánh sáng khi cấp điện
Câu 22: Để là quần áo may bằng chất liệu vải len, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 23: Để là quần áo may bằng chất liệu vải lụa, em sẽ lựa chọn kí hiệu nào trên bộ điều chỉnh nhiệt độ?
A. SILK B. LINEN C. WOOL D. NYLON
Câu 24: Để sử dụng máy xay thực phẩm an toàn, hiệu quả, em cần
A. cắm điện và chọn chế độ xay lớn nhất
B. để nguyên khối thực phẩm cho vào cối xay, không cần cắt nhỏ
C. vệ sinh máy xay sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản nơi khô ráoD. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Không vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
B. Chạm tay trực tiếp vào dây điện trần.
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
D. Vi phạm hành lang an toàn điện.
Câu 27: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?
A. Điện áp định mức là 220V; dung tích là 1000W
B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000WC. Công suất định mức là 220V; dung tích là 1000W
D. Công suất định mức là 220V; điện áp định mức là 1000W
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín
C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia
Câu 29: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”
“Khi cấp điện cho đèn LED, bộ nguồn trong đèn sẽ biến đổi (1)... phù hợp với điện áp sử dụng của đèn và truyền dòng điện đến bảng mạch LED, làm đèn (2) ...”
A. nguồn điện cung cấp - tỏa nhiệt B. nguồn điện cung cấp - phát sáng
C. điện năng - phát sáng D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm?
A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
B. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay.
C. Cấp điện cho máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
D. Cấp điện cho máy xay → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm.
Câu 31: Sơ đồ khối nào dưới đây mô tả nguyên lí làm việc của bàn là?
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 32: Cấu tạo của máy xay thực phẩm gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1: B. 2
Câu 2: C. 4
Câu 3: B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
Câu 4: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...
Câu 6: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
Câu 8: A. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 9: C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
Câu 10: A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
Câu 11: A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
Câu 12: C. Xe đạp
Câu 13: B. 2
Câu 14: A. Xe điện
Câu 15: B. đồ dùng điện để chiếu sáng.
Câu 16: C. Bảng mạch LED
Câu 17: D. Tránh những nơi có nhiệt độ ẩm cao, ướt.
Câu 18: D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: B. đồ dùng điện để làm phẳng quần áo.
Câu 20: C. tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
Câu 21: C. đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
Câu 22: C. WOOL
Câu 23: A. SILK
Câu 24: D. Tất cả đáp án trên.
Câu 25: D. Thả diều ở khu đất có đường dây điện đi qua.
Câu 26: C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện.
Câu 27: B. Điện áp định mức là 220V; công suất định mức là 1000W
Câu 28: C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất
Câu 29: D. năng lượng - phát sáng
Câu 30: A. Cấp điện cho máy xay → Lưỡi dao trong cối quay để xay thực phẩm → Điện truyền vào động cơ máy xay → Lựa chọn tốc độ xay.
Câu 31: B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
Câu 32: B. 2