Trong các từ ghép sau đây , từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể :
Ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn sổi , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn đong , ăn học , ăn ở , ăn mày , ăn mòn , ăn xương , ăn nằm , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn dơ
Trong các từ ghép sau đây, từ nào có nghĩa khái quát, từ nào có nghĩa cụ thể?
ăn chơi, ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn mặc, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn ý, ăn nói, ăn diện, ăn đong, ăn học, ăn ở, ăn mòn, ăn sương, ăn ngon, ăn quịt, ăn rơ, ăn theo.
làm hộ tui nha
thk
Trong các từ ghép sau đây , từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể
Ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn sổi , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn đong , ăn học , ăn mày , ăn mòn , ăn sương , ăn nằm , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn dơ
Các bạn giúp mk nha , bạn nào giúp mk cho 2 thick trở lên vì mk có nhiều nick OLM lắm
Từ nào có nghĩa khái quát , từ nào có nghĩa cụ thể
ăn chơi , ăn bớt , ăn khách , ăn khớp , ăn mặc , ăn nhập , ăn theo , ăn ý , ăn nói , ăn diện , ăn học , ăn ở , ăn mày , ăn mòn , ăn sương , ăn ngọn , ăn quỵt , ăn rơ
trong các từ ghép sau từ nào có nghĩa khái quát từ nào có nghĩa cụ thể : ăn chơi, ăn bớt,ăn khách , ăn mặc ,ăn ở ,ăn học,ăn nói,ăn diện,ăn theo,ăn ý,ăn mày,ăn sương,ăn dơ,ăn mòn
Nghĩa của các từ ghép;Làm ăn,ăn nói,ăn mặc, có phải nghĩa của từ từng tiếng cộng lại hay ko?Đặt câu với mỗi từ
23. Ăn bữa sáng lo bữa tối
24. Ăn bữa trưa chừa bữa tối
25. Ăn cá bỏ lờ
26. Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
27. Ăn cái rau trả cái dưa
28. Ăn cám trả vàng
29. Ăn càn nói bậy
30. Ăn canh không chừa cặn
Giải thích từ ăn trong các kết hợp sau và cho biết đâu là nghĩa gốc đâu là nghĩa chuyển
1, Da ăn nắng
2, Ăn hoa hồng
3, Ăn cưới
4, Ăn con xe
5, Ăn ảnh
6, Ăn cơm
7, Sông ăn ra biển
8,Trâu ăn hàng
Help Me !!!!!!!!!!!!!
phân loại các từ ghép sau thành 2 loại : sửa chữa , chờ đợi , sắc lẻm , chạy rong , bánh cuốn , xem bói , lắp ghép , ăn ở , mưa rào , vườn tược