Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
Phân loại các từ sau thành hai loại từ ghép : Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập : Xe máy, xe cộ, cá chép, nhà máy, quần âu, cây cỏ, xanh lè, xanh um, đỏ quạch, đỏ hỏn, nhà cửa, quần áo, đỏ au.
1 hãy phân loại các từ sau theo cấu tạo từ tiếng Việt ( từ đơn , tu ghép , tu láy):
Mít tinh, xe dap, quạt cây , nhà cửa , sách vở , long lanh , tốt tươi , ruong rẫy , Luân đôn , Mát xco va , xà phong , mem mại , lưng linh , cay cối , ra đi o
Từ ghép.....
Tu đơn ......
Tu láy.........
Em hãy sắp xếp các từ sau thành hai nhóm tù ghép và từ láy: sách vở, đi lại, tươi tốt, mặt mũi, đỏ tươi, khôn khéo, mượt mà, may mắn, ăn uống, nhộn nhịp, cam sành, đại dương, quốc kì, gia tài
Hãy phân loại các từ sau theo cau tao từ tieng Việt ( từ đơn , từ ghép , từ láy )
Mít tinh , xe đạp , quat cây , nha cửa , sách vở , long lanh , tốt tuoi , ruộng rẫy , Luan đôn, Mát xco va , xà phòng , mem mại, lung linh, cây cối , ra đi ô.
Từ đơn
Từ ghép
Tu láy
. Cho những kết hợp sau :
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp,thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp | Từ ghép có nghĩa phân loại | Từ láy |
trong các từ sau từ nào là từ ghép tổng hợp:
vui mừng,đi đứng,vui lòng,san sẻ,giúp việc,ồn ào,ăn ở, tươi cưới, học hành
Hãy lập một danh mục các từ ghép trong văn bản “ Mẹ tôi” (trang 10-11) rồi phân loại thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ. Xin mn giúp mk, mai mk nộp bài rôi.
Hãy lập một danh mục các từ ghép trong văn bản “ Mẹ tôi” (trang 10-11) rồi phân loại thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ. Xin mn giúp mk, mai mk nộp bài rôi
Hãy xếp các từ sau theo 2 nhóm từ láy và từ ghép :
xanh xám, xanh xanh, non nước, nỉ non, học hành , học hỏi, thích thú, thinh thích, tươi tốt, tươi tắn, đi đứng, hội họp, hội hè, chơi vơi, đỏ đắn, đất đỏ, lưỡi lê, lan man, miên man.