chầm bập
vỗ về , dỗ dành
ngập tràn , đầy ắp , chứa chan
nồng nàn , thiết tha , da diết
mộc mạc , đơn sơ , giản dị
chầm bập
vỗ về , dỗ dành
ngập tràn , đầy ắp , chứa chan
nồng nàn , thiết tha , da diết
mộc mạc , đơn sơ , giản dị
xếp 12 từ sau thành 4 nhóm từ đồng nghĩa:chầm bập,vỗ về,chứa chan,ngập tràn,nồng nàn,thiết tha,mộc mạc,đơn sơ,đầy ắp,dỗ dành,giản dị,da diết
xếp các từ sau thành 4 nhóm từ đồng nghĩa ;vỗ vè,chứa chan,ngập tràn,nồng nàn,thiết tha,mộc mạc,đơn sơ,đầy ắp,dỗ dành,giản dị,da diết.
. xếp các từ sau thành 4 nhóm đồng nghĩa: chứa chan, tràn ngập, nồng nàn, tha thiết, mộc mạc, đầy ắp, đơn sơ, dỗ dành, giản dị, da diết.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm đồng nghĩa dưới đây:
chằm bặp, lung lay, vỗ về,i eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh,lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, long lanh.
Chọn các từ sau để xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa.
Chằm bặp, lung lay , vỗ về, ỉ rõ , chứa chan , thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, e a, lấp loá , đầy ắp , dỗ dành,đã biết, nồng nàn, lòng lanhd
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa :
chằm bặp , lung lay , vỗ về ,ỉ eo , chứa chan , thiết tha , ngập tràn , ca thán , lấp lánh , lạnh lung , ê a , lấp lóa , đầy ắp , dỗ dành , da diết , nồng nàn , ,long lanh.
giúp mk nha ai trả lời đàu tiên mk sẽ tick đúng cho.
chọn các từ sau để xếp thành các nhóm từ đồng nghỉa
chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết tha, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dố dành, da diết, nồng nàn, long lánh