Bài 2: đưa về dạng lập phương của 1 tổng, 1 hiệu.
1, x3-9x2y+27xy2-27y3
2, 27x3-9x2y+xy2-1/27y3
3, x6-3x4y+3xy2-y3
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích.
A)x3+27
B)x3-1/8
C)8x3+y3
D)8x3-27y3
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích.
a, x3 + 8
b, 27x3 + 1
c, x3 + 27
d, 64x3 - 27y3
( Đây là hằng đẳng thức số 6 và 7)
Giúpppp mik zớiiiii:<
viết các biểu thức sau thành tích:
a, 8x3 - 1
b, x3 + 8y3
c, x3 + 125
d, x3 - 27y3
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3x2 - 6
b, x2 - 2x +1 - y2
c, 9x3 - 9x2y - 4x + 4y
d, x3 - 2x2 - 8x
giúp emm
a) cho x-2y=-4;x.y=6. Tính x3 - 8y3
b)x+3y=10;x.y=3 .Tính x3+27y3
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức M=x3+9x^2y+27xy^2+27y^3+27 biết ràng 1/3x+y+1=0
(x^{3}-27y^{3}) : (x-3y) =(x3−27y3):(x−3y)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
27y3 - x3
Quan sát 2 vế cửa đẳng thức, xem đẳng thức thuộc hằng đẳng thức nào đã học.
- Từ vị trí số hạng đã biết trong hằng đẳng thức, xác định số hạng cần điền vào dấu *
1) 8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
2) 8x3 + 12x2y + * + * = (* + *)3
3) x3 - * + * - * = (* - 2y)3
4) (* – 2)(3x + *) = 9x2 – 4
5) 27x3 – 1 = (3x – *)(* + 3x + 1)
6) * + 1 = (3x + 1)(9x2 - * + 1)
7) (2x + 1)2 = * + 4x + *
8) (* - 1)2 = 4x2 - * + 1
9) 9 - * = (3 – 4x)(3 + 4x)
10) (4x2 – 3) = (2x - *)(* + 3 )