Khoanh và chữ đặt trước câu tl đúng
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4,234dm3 = .........cm3
A.4234 B. 423,4 C.42,34 D.40,234
Đúng ghi đ , sai ghi S vào ô trống
a) 12dm3 = 12 000cm3 b) 4500cm3 = 45dm3
c)20 700cm3= 27dm3 d) 1,2dm3 = 1200cm2
Viết số thích hợp vào ô trống:
0 = . . . . . 5
Viết số thích hợp vào ô trống:
0 = . . . . 5
Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :
4 6 chia hết cho 9
Bài 1: Điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) Quãng đường AB dài 2250 m, thời gian đi hết 2 phút rưỡi. Vận tốc đi từ A đến B
là: ………………...m / giây hay ……………m / phút hay …………….km / giờ
b) Vận tốc đi từ A đến B là 12m / giây, thời gian đi hết 2 giờ 15 phút. Quãng đường
AB dài ……………………………km.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Viết số thích hợp vào ô trống :
Số quyển vở | 1 quyển | 3 quyển | 6 quyển | 8 quyển | 9 quyển |
Số tiền mua | 7000 đồng | 21000 đồng |
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Thời gian ô tô đi : 2 giờ,4 giờ,....giờ,9 giờ,.....giờ
Quãng đường ô tô đi được : 84 km,.....,km210km,...,km294km