\(x^2-2xy+5y^2+4y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+4y^2+4y+1\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(4y^2+4y+1\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
\(x^2-2xy+5y^2+4y+1=x^2-2xy+y^2+4y^2+4y+1=\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
\(x^2-2xy+5y^2+4y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+4y^2+4y+1\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(4y^2+4y+1\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
\(x^2-2xy+5y^2+4y+1=x^2-2xy+y^2+4y^2+4y+1=\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) 25x2-5xy+1/4y2
b) 9x2 + 12x + 4
c) x2 – 6x + 5 – y2 – 4y
d) (2x – y)2 + 4.(x + y)2 – 4.(2x – y).(x + y)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
Tìm GTNN hoặc GTLN của các biểu thức sau:
a) 2x2 - x + 1
b) 5x - x2 + 4
c) x2 + 5y2 - 2xy + 4y + 3
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) a^2 - 6a + 9 b) 1/4x^2 + 2xy^2 + 4y^ 4
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;
a)a^2-6a+9 b)1/4x^2+2xy^2+4y^4Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x 2 + 2x + 1; b) -8x + 16 + x 2 ;
c) x 2 4 + x + 1 ; d) 4 x 2 + 4 y 2 – 8xy.
Tìm GTNN hoặc GTLN của các biểu thức sau:
a) A = x2 + 3x + 4
b) B = 2x2 - x + 1
c) C = 5x - x2 + 4
d) D = x2 + 5y2 - 2xy + 4y + 3