chim ưng
tiếng gáy
hàng rào
✅ Từ ngữ chỉ đặc điểm: (là những từ nói lên tính chất, dáng vẻ, trạng thái...)đẹp đẽ
kiêu hãnh
oai phong
giỏi giang
chim ưng
tiếng gáy
hàng rào
✅ Từ ngữ chỉ đặc điểm: (là những từ nói lên tính chất, dáng vẻ, trạng thái...)đẹp đẽ
kiêu hãnh
oai phong
giỏi giang
nhảy lên |
đẹp đẽ |
kiêu hãnh |
hàng rào |
Bài 4.Viết lại các từ ngữ sau vào 2 nhóm: từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm:
oai phong |
tiếng gáy |
giỏi giang |
chim ưng |
-Từ ngữ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………..…….
-Từ ngữ chỉ đặc điểm:
……………………………………………………………………………………
viết 2-3 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh
Đặt 1-2 câu về cảnh vật nơi em ở,có từ ngữ chỉ đặc điểm
Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau Trường học là...............
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm, dấu hiệu của con người điền vào chỗ trống cho thích hợp nhằm diễn tả sự vật bằng cách nhân hóa.
a) Vầngtrăng ………(Vídụ: Vầngtrănghiềndịu)
b) Mặttrời …………..
c) Bônghoa……………..
d) Chiếcbảngđen………………..
e) Cổngtrường……………………..
MÌNH CẦN GIẢI GẤP BÀI NÀY MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ
Bài 1: Đọc các câu thơ sau, thực hiện yêu cầu bên dưới rồi điền vào bảng:
* Gạch một gạch dưới các sự vật được nhân hóa.
* Gạch hai gạch dưới những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.
a. Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích
choè nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm
dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm.
| Tên sự vật được nhân hoá | Các từ ngữ dùng để nhân hoá sự vật | Cách nhân hoá |
| ………………………… | ………………………………… | ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
| ………………………… | ………………………………… | ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
| ………………………… | ………………………………… | ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
| ………………………… | ………………………………… | ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
Giáo viên biên soạn và giảng dạy: Nguyễn Nga – 0 941.934.199
Học...Học nữa...Học mãi... Phải luôn luôn học tập chừng nào còn một đều chưa biết!
b. Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.
| Tên sự vật được nhân hoá | Các từ ngữ dùng để nhân hoá sự vật | Cách nhân hoá |
| ………………………… | ………………………………… | ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
c.
| Tên sự vật được nhân hoá | Các từ ngữ dùng để nhân hoá sự vật | Cách nhân hoá |
Bài 1: Đọc đoạn văn sau:
Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng.Những bác cu gáy trầm ngâm.
Tìm từ ngữ trong đoạn trên để điền vào ô trống cho phù hợp.
a. Từ gọi chim như gọi người | b. Từ tả chim như tả người |
.............................................. .............................................. | ............................................. ............................. |
tìm giúp mình những từ này nhá!
a)Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc
b)Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc
Tìm một số từ ngữ chỉ các môn thể thao: 5 từ nhé
Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:
Cỏ mọc tua tủa. Một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.