Viết CTHH và phân tử khối của các chất sau: Kalicacbonnat, canxihiđroxit, natrioxit, kẽmsunfat, bạcclorua, axitclohiđric, nitơđioxit, sắt(III)clorua, đồng(II)nitrat, kẽmhiđroxit, lưu huỳnhtrioxit, axitsunfurơ, baliclorua, canxiphốtphát, canxisunfit, natrihiđrocacbonat, cacbonđioxit, kalinitrat, sắt (II)oxit, nhômhiđroxit
Kali cacbonat:K2CO3( PTK: 138)
canxi hidroxit: Ca(OH)2 (PTK: 74)
natri oxit: Na2O(PTK: 62)
kẽm sunfat: ZnSO4( PTK: 161)
bạc clorua: AgCl( PTK: 143,5)
axit clohirdric: HCl(PTK : 36,5)
nito dioxit: NO2(PTK: 46)
sắt(III) clorua: FeCl3( PTK:162,5)
đồng(II) nitrat: Cu(NO3)2: (PTK: 188)
kẽm hidroxit: ZnOH(PTK: 82)
lưu huỳnh trioxit: SO3(PTK: 80)
axit sunfuro: H2SO3(PTK: 82)
bari clorua: BaCl2(PTK: 208)
canxi photphat: Ca3(PO4)2(PTK: 310)
canxi sunfit: CaSO3(PTK: 120)
natri hidrocacbonat: NaHCO3(PTK: 84)
cacbon dioxit: CO2(PTK: 44)
Kali nitrat: KNO3(PTK: 101)
sắt (II) oxit: FeO(PTK 72)
nhôm hidroxit: Al(OH)3(PTK: 78)
K2CO3 :138đvc
Ca(OH)2: 74đvc
NaOH : 40đvc
ZnSO4:161đvc
SO3 : 80đvc
H2SO3:82đvc
BaCl2: 208đvc
Ca3PO4:215đvc
CaSO4:136đvc
NaHCO3:84đvc
CO2:44đvc
KNO3:101đvc
FeO:72đvc
Al(OH)3:78đvc