cho 32g copper II sulfate CuSO4 vào 16g sodium hydroxide NaOH thấy xuất hiện chất rắn không tan màu xanh là copper II hydroxide Cu(OH)2 và 28,4 g muối sodium sulfate Na2SO4 Dấu hiệu xảy ra phản ứng là gì
Đốt cháy hoàn toàn 11,2g iron trong 21,3g khí chlorine thu được sản phẩm là muối iron (III)
chloride FeCl3.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng trên.
c. Tính khối lượng muối iron (III) chloride tạo thành.
d. Tính thể tích ở đkc 250C, 1atm của khí chlorine trên.
Cho sodium hydroxide (NaOH) tác dụng với copper (2) sufate (CuSO4) thu được Copper (2) hidroxide (Cu (OH)2) và sodium Sulfate (Na2 SO4)
Cho biết dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra, viết phương trình chữ và lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Cho một cây đinh sắt (iron) vào ống nghiệm chứa dung dịch copper (II) sulfate (CuSO4) màu xanh lam thấy có một lớp kim loại màu đỏ bám lên đinh sắt và màu xanh lam nhạt dần. Biết sản phẩm của phản ứng là iron (II) sulfate (FeSO4) và copper.
b. Đổ dung dịch sodium carbonate (Na2CO3) vào ống nghiệm đựng nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide Ca(OH)2) thấy xuất hiện chất không tan màu trắng. Biết rằng hai chất mới tạo ra là calcium carbonate (Na2CO3) và sodium hydroxide (NaOH).
c. Cho dung dịch hydrochloric acid (HCl) vào ống nghiệm chứa vài hạt zinc, thấy có khí không màu thoát ra đó chính là khí hydrogen, ngoài ra còn có dung dịch zinc chloride (ZnCl2) được tạo ra.
Cho kim loại Magnesium (Mg) tác dụng với 14,6g Hydro chloride (HCl) tạo ra 19g chất Magnesium chloride (MgCl2) và 0,4g khí Hydrogen (H2).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
c) Tính khối lượng Mg tham gia phản ứng.
Câu 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của: a/ Copper (II) chloride, biết phân tử gồm 1 Cu và 2 Cl b/ sulfuric acid, biết phân tử gồm 2 H, 1S và 4O Câu 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: a/ CH4 b/ Na2CO3 c/ AlCl3
Cho 4,8 gam kim loại Magnesium tác dụng với khí chlorine tạo thành 19 gam Magnesium chloride (MgCl2)
a) Viết phương trình chữ của phản ứng
b) Viết công thức khối lượng của phản ứng
c) Tính khối lượng khí chlorine đã phản ứng
Câu 8: Nhiệt phân copper(II) nitrate Cu(NO3)2 thu được copper(II) oxide CuO, nitrogen dioxide NO2 và khí oxygen O2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Nếu nhiệt phân hoàn toàn 28,2 gam copper(II) nitrate với hiệu suất phản ứng 100% thì thu được bao nhiêu gam copper(II) oxide và bao nhiêu lít khí oxygen ở đkc?
c. Muốn thu được 6,1975 lít (đkc) hỗn hợp 2 khí NO2 và O2 thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam copper(II) nitrate, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
cho 12,15 gam Al vào 1 dung dịch chứ 54 gam Copper(II) sulfate. chát nào còn dư sau pahrn ứng và có khổi lượng bao nhiêu? loại bỏ các chất rắn, rồi đem cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan aluminium sulfate
Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần. a.So với Magnesium (Mg) b.So với copper (Cu)