Đặc điểm kinh tế các nước Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là
A. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh
B. Công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới
C. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại
D. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp
Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi-giô-ri là hợp tác của 3 quốc gia nào:
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan
Câu 4. Trong nhiều năm qua, nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất ở Châu Á là
A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc.
Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nền kinh tế châu Á?
A. Còn đang phát triển với trình độ thấp. B. Phát triển nhanh với trình độ cao.
C. Chủ yếu còn dựa vào nông nghiệp. D. Phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu.
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước (theo giá thực tế) của Ma-lai-xi-a giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế- xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Ma-lai-xi-a qua các năm (năm 1990 = 100%).
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Ma-lai-xi-a giai đoạn 1990 - 2010 và rút ra nhận xét cần thiết.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng phân hóa học, xi măng, phôi thép của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng phân hóa học, xi măng, phôi thép của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010 (năm 1990 = 100%).
b) Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng phân hóa học, xi măng, phôi thép của Trung Quốc trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng cao su Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tình năng suất cao su của Ấn Độ qua các năm.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng cao su của Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2010.
c) Nhận xét tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng cao su của Ấn Độ trong giai đoạn trên.
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2000 của 1 số nước Đông Nam Á biết
- Inđônê xi a : 4,8 % - Ma lai xia:8,3% -Việt Nam:6,7%
b)Nhận xét về sự tăng trưởng kinh tế của các quốc gia trên
Câu 1: Nêu những thành tựu về kinh tế của các nước Châu Á? Tại sao Trung Quốc, Ấn Độ sản xuất nhiều lúa gạo nhưng xuất khẩu thua Thái Lan, Việt Nam.
Câu 2: Nam Á có mấy miền địa hình, các miền địa hình đó có ảnh hưởng gì tới sự phân bố dân cư không đều của khu vực?
Câu 3 Trình bày đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á?
Câu 4:Vì sao dân cư tập trung đông ở khu vực Đồng Bằng? thưa thớt ở vùng núi.
Câu 5: Nêu những thành tựu về nông nghiệp, công nghiệp của các nước Châu Á?
Câu 6: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam Á
Câu 7: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á?
Câu 8: So sánh điểm khác nhau về địa hình, khí hậu của Nam Á và Đông Á?