Bài 3: Cho các chất sau: CO2, BaO, KHSO4, NO, K2O, H2SO4, SO3, CuSO4, Cu(OH)2, NaOH , Ba(OH)2 , Fe(OH)3, CaCO3, Ba(NO3)2, Fe2O3, AgNO3 , MgSO4, FeSO4. Chất nào là oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ tan, bazơ không tan, muối trung hòa, muối axit.
Phân biệt giúp mình cái này với
1) Bazơ tan và bazơ không tan
2) Bazơ và dung dịch bazơ
Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chât sau:
K20, NAOH, NaCl, Al½O3, H3PO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Na2CO3, KOH, K2SO4, CuSO4, CuO, HCl, HNO3, KHCO3, Al2(SO4)3, NAHSO4, NaH;PO4, H2SO4, MgCO3
phân loại rõ ràng
VD: bazơ tan và bazzơ ko tan axit có oxit và axit ko có oxi ...
Kể tên 7 bazơ ko tan trong nước và gọi tên
Trộn dd chứa 0,2 mol HCl với dd chứa 0,15 mol Ba(OH)2, thu được dd A. Tính số mol của các chất tan có trong dd A. Biết "Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước".
1. Bazơ
II. Phân loại, gọi tên
câu hỏi :
1. Dựa vào tính tan, các bazơ được chia làm mấy loại? Là những loại nào?
2. Hãy nêu cách gọi tên bazơ
3. Gọi tên các bazơ sau : KOH, Cu(OH)2 , Ba(OH)2 , Fe(OH)3.
trong các chất sau , chất hòa tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng ko tạo khí là : A . Na ;B CuO; C p2O5;D. CaO
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam Kali vào nước. Tính khối lượng bazơ và thể tích khí (dktc) tạo thành?