Bảng giá trị:
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
\(y=\dfrac{1}{3}x^2\) | \(\dfrac{4}{3}\) | \(\dfrac{1}{3}\) | 0 | \(\dfrac{1}{3}\) | \(\dfrac{4}{3}\) |
y=2x-5 | -9 | -7 | -5 | -3 | -1 |
Vẽ đồ thị:
Bảng giá trị:
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
\(y=\dfrac{1}{3}x^2\) | \(\dfrac{4}{3}\) | \(\dfrac{1}{3}\) | 0 | \(\dfrac{1}{3}\) | \(\dfrac{4}{3}\) |
y=2x-5 | -9 | -7 | -5 | -3 | -1 |
Vẽ đồ thị:
câu 1: a) vẽ parabol (p): y= 1/2x^2 và đường thẳng (d): y=3/2x-1 trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ
b) xác định toạ độ giao điểm của (p) và (d) bằng phép toán
câu 2: a) vẽ đồ thị hàm số (p): y=x^2 và (d): Y=-x+2 trên cùng 1 hệ trục toạ độ
b) xác định toạ độ giao điểm của (p) và (d)
câu 3: cho hai hàm số y=x^2 và y=-2x+3
a) vẽ các đồ thị của hai hàm số này trên cùng một hệ trục toạ độ
b) tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó
trên cùng một hệ trục toạ độ , cho 3 đường thẳng (d1) (d2) (d3) lần lượt là đồ thị hàm số y=-2x+2,6=1/2x-3 và y=mx+n a)vẽ đồ thị (d1) (d2) trên cùng một hệ trục toạ độ b)tìm m,n để đường thẳng (d3) song song với (₫1) cắt (d2j tại điểm có tung ddoj bằng -1
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của hai hàm số: y = 2x (d1) và y = - x + 3(d2) b/ Đường thẳng (d2) cắt (d1) tại A và cắt trục Ox tại B. Tìm toạ độ các điểm A, B và tính diện tích tam giác AOB ( đơn vị trên các trục toạ độ là xentimét ).
Cho hàm số y = 2x và y = - 3x + 5
a. vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ
b. tìm toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng y = 2x và y = -3x + 5
c. đường thẳng kẻ qua điểm (0;4), // Ox cắt đường thẳng : y = 2x và y = -3x + 5 ở P và Q. Xác định toạ độ P và Q
Cho hai đường thẳng: (d1):y=1/2x+2 và (d2):y=-x+2
a) vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy
b) gọi A là giao điểm của (d1) với trục hoành. Tìm toạ độ điểm A
c) gọi B là giao điểm của (d2) với trục tung. Tìm toạ đồ điểm B
d)gọi C là giao điểm của (d1) và (d2). Tìm toạ độ điểm C
Mông các bạn giải giúp mình gấp với ạ :3
Cho hai hàm số : y = x^2 (p) ; y = x + 2 (d) a) vẽ đồ thị hai hàm số trên tron cùng một hệ trục toạ độ b) tìm toạ độ giao điểm của (p) và (d) c) tìm m để đường thẳng : y=2x-m cắt (p) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung
Bài 1 cho parabol (P): y= x2 và đường thẳng d: y= 1/2x
a) vẽ đồ thị của (P) và d trên cùng hệ trục toạ độ
b) xác đingj toạ độ giao điểm của (P) và d
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình x2 lớn hơn hoặc bằng 1/2x
Bài 2 Cho parabol (P): y= 2x2 và đường thẳng d: y= x + 1
a) vẽ (P) và d trên cùng hệ trục toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và d
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 2x2 - x - 1 < 0
a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số sau:
y = x (d)
y = 2x (d2)
y = -x + 3 (d3)
b) Đường thẳng (d3) cắt các đường thẳng (d1), (d2) theo thứ tự tại A, B. Tìm toạ độ của các điểm A, B và tính diện tích tam giác OAB.
cho hàm số y = -x và y = \(-\dfrac{1}{2}\)x
a) vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ oxy đồ thị của 2 hàm số trên
b) qua điểm H (0;-5) vẽ đường thẳng d song song với trục Ox cắt đường thẳng y = -x và y = \(-\dfrac{1}{2}\)x lần lượt ở A và B tìm tọa độ của các điểm A, B
c) tính chu vi và dienj tích tam giác OAB
cho parabol (p) : y=\(-\dfrac{x^2}{2}\)và đường thẳng y=\(-\dfrac{1}{2}x-1\) (d) trên cùng mặt tọa độ .a) vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b)tìm tọa độ giao điểm của (p) và (d) bằng phép tính