Vhỗn hợp = ( 0.5 + 0,2 )22,4 = 15,68 (l)
Vhỗn hợp = ( 0.5 + 0,2 )22,4 = 15,68 (l)
a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc) b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn. d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,8g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:0,6 mol.
B:0,55 mol.
C:0,65 mol.
D:0,5 mol.
Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 6,72L O2 . Khí sinh ra có 4,48L khí CO2 . Biết các khí ở ĐKTC . Tính thành phần trăm theo thể tích của các khí trong hỗn hợp
tính khối lượng hỗn hợp của 11,2l khí Cl2 (đktc) và 5,6l khí O2(đktc)
pphan tử đường gồm 12C 22H 11O tính khói lượng mol
a.tính thể tích ở (đktc)của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2
b.tính thành phần phần trăm của Cu trong các hợp chất:CuO;CuSO4
c.lập pthh sau:1.P + O2 ->P2O5
2.Fe + HCl -> FeCl2 + H2