Dựa vào nghĩa của tiếng “thiên”, các từ “thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên vị, thiên đô” là hiện tượng:A. Từ đồng âmB. Từ nhiều nghĩaC. Từ trái nghĩaD. Từ đồng nghĩa
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép?
Đặt câu với từ sao để từ sao được hiểu về những nét vẽ sau A chụp lại hoặc tạo ra mảng khác theo đúng bản chính B phẩm chất nào đó rồi sấy khô C Nếu thắc mắc không biết rừng nguyên nhân mạnh mức độ ngạc nhiên thán phục e các thiên thể trong vũ trụ
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề
Cho các từ : thiên di, thiên vị, thiên hướng, thiên cổ, thiên tài, thiên thu, thiên bẩm, thiên đô, thiên nhiên, thiên niên kỉ, thiên tai, biến thiên, thiên lệch.
- Thiên là trời: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghìn:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thiên là nghiêng về một phía: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
giúp mìn với mn ui. nhanh nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Thay những cặp quan hệ từ bằng những cặp quan hệ từ khác nhưng cùng nghĩa. a. Thiên nhiên Hạ Long (chẳng những )kì vĩ mà (còn) duyên dáng. b. (Tuy) bốn mùa là vậy, (nhưng) mỗi mùa Hạ Long lại có những nét riêng biệt,hấp dẫn lòng người.
Thay những cặp quan hệ từ bằng những cặp quan hệ từ khác nhưng cùng nghĩa. a. Thiên nhiên Hạ Long (chẳng những )kì vĩ mà (còn) duyên dáng. b. (Tuy) bốn mùa là vậy, (nhưng) mỗi mùa Hạ Long lại có những nét riêng biệt,hấp dẫn lòng người.
Câu 62: Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?
a, Thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
b, Thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
c, Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm.
d, Thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn.