các từ trụi trần, mênh mông, bế bồng, khao khát từ nào là từ láy từ nào là từ ghép. Vì sao?
Em hãy xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, Vương vấn, tươi tắn vào hai cột sau: Từ láy. Từ ghép
xếp các từ dưới đây,từ đơn, từ ghép, từ láy
Nhỏ nhẹ, nho nhỏ, nhỏ nhắn, mong ngóng, mong mỏi, mong đợi, học hỏi, học lỏm, tươi tắn, tươi vui, tươi tốt, bạn bọ, anh cả, anh em, yêu thương, anh rể, chị dâu.
Những từ nồng nàn, mênh mông thuộc loại từ nào
A. Từ ghép chính phụ
B. Từ láy bộ phận
C. Từ láy hoàn toàn
D. Từ ghép đẳng lập
Bài 1 : Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại , 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau : nhỏ , sáng , lạnh , xanh , đỏ , trắng, vàng , đen
Bài 2 :Cho các từ : Mải miết , xa xôi , xa lạ , phẳng lặng , phẳng phiu, mong ngóng , mong mỏi , mơ mộng. Xếp các từ này vào 2 bảng Từ Ghép và Từ Láy và cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và láy ở 2 bảng trên
Mình đang cần gấp! Thanks
Một cậu bé 13 tuổi đố một cậu bé 11 tuổi rằng từ: lung linh, long lanh, lóng lánh, bát ngát, mênh mông, bạt ngàn, nhỏ bé, trong đó từ nào là từ ghép, từ láy
(Cái nào không phải thì thôi)
Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau :
mải miết , xa xôi , xa lạ ,mơ màng , san sẻ , chăm chỉ , học hỏi , quanh co , đi đứng , ao ước , đất đai , minh mẫn , chân chính , cần mẫn , cần cù , tươi tốt , mong mỏi , mong ngóng , mơ mộng , phẳng phiu , phẳng lặng
Mình sẽ tick cho người nào đúng
tìm từ láy:
mênh mông ; lộp độp ; mềm mại ; rào rào
Đáp án nào dưới đây chỉ toàn từ láy *
a.Nhanh nhẹn, háo hức, hân hoan
b.Lăn tăn, rì rào, trong mát
c.Mênh mông, vời vợi, tre trúc
d.Non nước, xanh xanh, cánh cò
" Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trấn Vũ , canh gà Thọ Xương .
Mịt mù khói tỏa ngàn sương
Nhịp chày Yên Thái , mặt gương Tây Hồ. "
Chỉ ra trong đoạn văn có sự dụng 1 từ láy và một cụm danh từ (gạch chân và chú thích rõ)