Trung Quốc có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm bao nhiêu phần trăm đất canh tác toàn thế giới?
A. 9%
B. 5%
C. 11%
D. 7%
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Loại đất sản xuất ở Hoa Kì | Chiếm |
---|---|
1. Đất canh tác. 2. Đất đồng cỏ. |
A. 250 triệu ha. B. 168 triệu ha. C. 193 triệu ha. |
Nước nào sau đây có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm 7% đất canh tác toàn thế giới?
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Trung Quốc
Hãy điền vào chỗ trống sau: Diện tích 443 triệu ha ....................... ở Hoa Kì hiện nay?
A. là đất trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. là đất nông nghiệp.
C. là đất có rừng.
D. là đất đồng cỏ.
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn) – Diện tích thì đơn vị phải là nghìn ha, nghìn tấn,… còn triệu tấn là dùng trong sản lượng.
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
D. Biểu đồ miền
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm | Sản lượng của Trung Quốc (năm 2004) |
---|---|
1/ Than 2/ Thép thô |
A. 272,8 triệu tấn. B. 1634,9 triệu tấn. C. 1350,0 triệu tấn. |
Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
Pháp có dân số 60,7 triệu người (năm 2005), trong đó người nước ngoài nhập cư 6,4%, là bao nhiêu triệu người?
A. Gần 3,2 triệu người.
B. Gần 3,9 triệu người.
C. Gần 5 triệu người.
D. Gần 5,8 triệu người.
Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn bao gồm:
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.