ta có mC2H4= n*M=2* 28= 48g
theo định luật bảo toàn khối lượng ta có :mC2H4=mPE=48g
mC2H4= 2*28= 56
Theo bảo toàn khối lượng mC2H4= mPE= 56g
ta có mC2H4= n*M=2* 28= 48g
theo định luật bảo toàn khối lượng ta có :mC2H4=mPE=48g
mC2H4= 2*28= 56
Theo bảo toàn khối lượng mC2H4= mPE= 56g
dẫn 10g hỗn hợp gồm etan, axetilen vào dd brom 16% thu được 51,9g tetrabrometan và có V lít khí thoát ra ở đktc
a. tính % theo khối lượng mỗi khí có trong hh ban đầu
b. tính V
c. tính khối lượng dd brom cần dùng
Đốt cháy hoàn toàn 0,6574 g một hợp chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C,H,O người ta thu được khí CO2 và hơi nước. Dẫn hỗn hợp khí và hơi này đi qua H2SO4 đặc và dung dịch NaOH. Sau thí nghiệm khối lượng H2SO4 tăng thêm 0,7995 g và khối lượng dung dịch NaOH tăng thêm 1,564 g.
a, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố của hợp chất hữu cơ X.
b, Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X
Giúp mình vs nhé
Mình đang cần gấp
khí X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 % . khí X là ?
Câu 1: đốt cháy hoàn toàn 8,96l C2H4
a vết pthh xảy ra
b tính V oxi và thể tích không khí cần dùng
c nếu cho toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư . Dung dịch thu được hay giảm bao nhiêu g? Biết rằng thẻ tích các khí đó ở đktc
Câu 2 Viết ptp ứng của các cặp chất sau ( ghi đầy đủ đk phản ứng)
a đốt cháy CH4
b CH2=CH-CH2-CH3 và Br2
c C2H4 và Br2
Câu 3 Có 2 lo hóa chất mất nhãn đựng 2 khí không màu là metan và etilen. Trình bày phương pháp hóa học nhận ra mỗi chất trong từng lọ hóa chất trên
Câu 4 Cho etilen sục vào dung dịch brom dư thấy có khối lượng bình tăng 1,4g
a viết phương trình phản ứng xày ra
b tính khối lượng brom đã phản ứng
bạn nào giúp mk vs ạ
mk đang cần giải gấp
Câu 1: đốt cháy hoàn toàn 8,96l C2H4
a vết pthh xảy ra
b tính V oxi và thể tích không khí cần dùng
c nếu cho toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư . Dung dịch thu được hay giảm bao nhiêu g? Biết rằng thẻ tích các khí đó ở đktc
Câu 2 Viết ptp ứng của các cặp chất sau ( ghi đầy đủ đk phản ứng)
a đốt cháy CH4
b CH2=CH-CH2-CH3 và Br2
c C2H4 và Br2
Câu 3 Có 2 lo hóa chất mất nhãn đựng 2 khí không màu là metan và etilen. Trình bày phương pháp hóa học nhận ra mỗi chất trong từng lọ hóa chất trên
Câu 4 Cho etilen sục vào dung dịch brom dư thấy có khối lượng bình tăng 1,4g
a viết phương trình phản ứng xày ra
b tính khối lượng brom đã phản ứng
Cho 6, 72 lít hỗn hợp X gồm Metan và Etilen vào dung dịch Brom dư thu được 18,8 gam đibrommetan. a. Tính % thể tích b. Tính mol các chất khí có trong hỗn hợp X
Cho m gam c2h2 và c2h4 (dd X) td hết với 112 gam brom , biết c2h2 chiếm 40% thể tích dd X. Tìm m và thể tích mỗi khí trong dd X ở đktc.
Câu 25: Khí tham gia phản ứng trùng hợp trực tiếp tạo ra polietilen là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H6.
Câu 26: 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là
A. CH4
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C2H4.
Câu 27: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A người ta thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Vậy A là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 28: Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon A ta thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy A là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C3H4.
D. C2H4.
Câu 29: Chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C3H4.
Câu 30: 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là
A. C3H8.
B. CH4.
C. C4H8.
D. C4H10.
Đốt cháy hoàn toàn 3.36l hỗn hợp khí metan và etilen thu toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư hu được 20g chất rắn .tính thành phần % các khí trong hỗn hợp