`Ca(OH)_2 + 2HNO_3 -> Ca(NO_3)_2 + 2H_2 O`
`0,15` `0,3` `0,15` `(mol)`
`n_[HNO_3]=0,2.2=0,4(mol)`
`n_[Ca(OH)_2]=0,15.1=0,15(mol)`
`a)`Có:`[0,4]/2 > [0,15]/1`
`=>HNO_3` dư
`=>m_[HNO_3(dư)]=(0,4-0,3).63=6,3(g)`
`b)m_[Ca(NO_3)_2]=0,15.164=24,6(g)`
`Ca(OH)_2 + 2HNO_3 -> Ca(NO_3)_2 + 2H_2 O`
`0,15` `0,3` `0,15` `(mol)`
`n_[HNO_3]=0,2.2=0,4(mol)`
`n_[Ca(OH)_2]=0,15.1=0,15(mol)`
`a)`Có:`[0,4]/2 > [0,15]/1`
`=>HNO_3` dư
`=>m_[HNO_3(dư)]=(0,4-0,3).63=6,3(g)`
`b)m_[Ca(NO_3)_2]=0,15.164=24,6(g)`
Bt2. Hòa tan 6,45 g hh bột X gồm Al và Mg vào 200ml dd chứa CuSO4 1M và FeSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc dd Y gồm ba muối và m gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2, sau khi kết thúc các pư thu đc 105,75 gam chất kết tủa .
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kl trong X
b. Tính m
Trộn 100ml đ NaOH 2M với 150ml đ HCL 1M
a) Xác định chất còn dư sau p.ứng
b) Xác định khối lượng muối thu đc
c) dd thu đc sau p.ứng có tính axit, bazo hay trung hòa
Nhiệt phân hoàn toàn 20,5g hh X gồm Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , sau phản ứng thu đc 16g hh rắn Y a) tính % khối lượng mỗi chất trong hh X b) hòa tan hh X trong dd H2SO4 20% . tính khối lượng dd H2SO4 đã phản ứng và C% các muối trong dd tạo thành c) tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để hoà tan hết hh rắn Y biết dùng dư 10% so vs lượng phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 12,1 hỗn hợp bột CuO và ZnO vào 150ml dd HCl 2M. Tính nồng độ M của muối trong dd thu được? Biết thể tích dd sau phản ứng không đổi.
hòa tan 2,4 gam Mg vào 200g dd axit sunfuric 8% thu được muối và khí H2 (đktc)
a, viết PTHH
b, sau phản ứng chất nào còn dư khối lượng là bao nhiêu ?
c, tính c% dd sau phản ứng
cứu tui với xin luon íi
Đốt cháy 34,44 g hỗn hợp kl gồm Mg,Zn,Al trong không khí, sau pứng thu đc 48,84 g chất rắn A. Hòa tan chất rắn A trong dd Hcl vừa đủ thu đc đ B và 4,032 l khí Hidro(đktc). Cô cạn dd B thu đc bao nhiêu gam muối khan
Bài 1. Trung hòa dung dịch Ba(OH)2 1M bằng dung dịch HNO3 0,4M. Tính thể tích của hai dung dịch ban đầu nói trên, biết sau phản ứng thu được 26,1 g muối. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. Bài 2. Trung hòa 200ml dung dịch axit nitric 2M bằng dung dịch bari hiđroxit 10%. Tính số gam dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Tính khối lượng muối thu được. Thay dung dịch bari hiđroxit bằng 400 ml dung dịch canxi hiđroxit 5%. Hãy tính khối lượng riêng của dung dịch canxi hiđroxit để trung hòa lượng axit trên.
Hòa Tan Hoàn Toàn 21,4 (gam) h2 Mg(OH)2 và Ca(OH)2 bằng 200g dd H2SO x% vừa đủ , sau Phản ứng thu được 40 (g) muối
a) Tìm x
b) Tìm C% Mỗi muối trong đ sau phản ứng
Hòa Tan Hoàn Toàn 21,4 (gam) h2 Mg(OH)2 và Ca(OH)2 bằng 200g dd H2SO x% vừa đủ , sau Phản ứng thu được 40 (g) muối
a) Tìm x
b) Tìm C% Mỗi muối trong phản ứng
Hòa tan 55g hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO3 phải dùng 250g dd HCl 14,6%. Biết phản ứng chỉ tạo muối trung hòa.
a. Tính thể tích khí thu đc sau phản ứng (đktc).
b. Tính tp % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
c. Tính C% sau phản ứng.