Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa 2 6 - 5 ; 3 10 + 7 ; 1 x - y ; 2 a b a - b
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa 5 10 ; 5 2 5 ; 1 3 20 ; 2 2 + 2 5 2 ; y + b y b y
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa 3 3 + 1 ; 2 3 - 1 ; 2 + 3 2 - 3 ; b 3 + b ; p 2 p - 1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
Trục căn thức ở mẫu:
\(\dfrac{5}{2\sqrt{5}}\); \(\dfrac{2\sqrt{2}+2}{5\sqrt{2}}\); \(\dfrac{y+b.\sqrt{y}}{b.\sqrt{y}}\)
trục căn thức ở mẫu với giải thiết chữ đều có nghĩa
\(\frac{2\sqrt{2+2}}{5\sqrt{2}}\)
\(\frac{2+\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}}\)
rút gọn các biểu thức sau: (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
a) \(\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\)
c) \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)
khử mẫu của biểu thức lấy căn( giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
a)\(\sqrt{\frac{27}{242}}\) b) ab\(\sqrt{\frac{18}{ab}}\) c) b\(\sqrt{\frac{a}{b}}\) d)\(\sqrt{\frac{3a}{5b}}\)e)\(\sqrt{\frac{2x}{y^4}+\frac{1}{y^3}}\)f) \(\sqrt{\frac{2}{3-\sqrt{5}}}\)g)\(\sqrt{\frac{a-4}{2\left(\sqrt{a}-2\right)}}\)